Tax Invoice là gì và cấu trúc cụm từ Tax Invoice trong câu Tiếng Anh

“Tax Invoice trong tiếng Anh là gì?” là câu hỏi mà có rất nhiều bạn thắc mắc khi tìm hiểu về chủ đề này. Dù đây cũng không phải cụm từ quá mới mẻ nhưng để hiểu rõ hơn về định nghĩa cũng như các từ vựng tiếng Anh liên quan đến cụm từ này, xin mời các bạn cùng chúng mình tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây nhé!

1. Tax Invoice nghĩa là gì?

Tax invoice trong tiếng Anh được dịch là Hóa đơn thuế. Hóa đơn thuế là hóa đơn do đại lý đã đăng ký gửi cho người mua thể hiện số thuế mà người mua phải nộp. Trong hóa đơn đó bao gồm các nội dung như mô tả, số lượng, giá trị của hàng hóa và dịch vụ chịu thuế cũng như thuế được tính. Có thể nói, tax invoice là một thuật ngữ được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực kinh doanh, kinh tế.

(Hình ảnh minh họa cho Tax invoice trong tiếng Anh)

2. Ví dụ minh họa của Tax invoice trong tiếng Anh

  • Tax invoice is a primary and clear evidence for recipients to claim input tax credit of goods & service.

  • Hóa đơn thuế là chứng từ chính và rõ ràng để người nhận yêu cầu khấu trừ thuế đầu vào của hàng hóa và dịch vụ.

  • When should a tax invoice for supply of goods be issued? I mean how often?

  • Khi nào phải xuất hóa đơn thuế cung cấp hàng hóa? Ý tôi là bao lâu một lần?

  • In case the goods are related to the movement of goods, a tax invoice must be issued before or at the time of goods transfer.

  • Trường hợp hàng hóa liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa thì phải lập hóa đơn thuế trước hoặc tại thời điểm luân chuyển hàng hóa.

  • Tax invoice must be issued before or after the supply of services.

  • Hóa đơn thuế phải được xuất trước hoặc sau khi cung cấp dịch vụ.

  • Total value of goods or services is one of the contents of the tax invoice which needs to be mentioned.

  • Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ là một trong những nội dung của hóa đơn thuế cần được đề cập.

  • What is the difference between a tax invoice and a commercial invoice? Can you point it out to me?

  • Đâu là sự khác biệt giữa hóa đơn thuế và hóa đơn thương mại? Bạn có thể chỉ cho tôi được không?

(Hình ảnh minh họa cho Tax invoice trong tiếng Anh)

3. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến Tax invoice

(Hình ảnh minh họa cho Tax invoice trong tiếng Anh)

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ

Tax abatement

Giảm số thuế mà doanh nghiệp thường phải nộp trong một tình huống cụ thể, chẳng hạn để khuyến khích đầu tư

  • Without tax abatement, I would have never received the loans to finance the project.

  • Nếu không được giảm thuế, tôi sẽ không bao giờ nhận được các khoản vay để tài trợ cho dự án.

Taxable

Thu nhập chịu thuế, hàng hóa, tài sản, v.v. yêu cầu một số tiền cụ thể trong giá trị của chúng phải được nộp cho chính phủ

  • The sale of shares of our company is a taxable event and may result in capital gains or losses.

  • Việc bán cổ phần của công ty chúng tôi là một sự kiện chịu thuế và có thể dẫn đến lãi hoặc lỗ vốn.

Taxable profit

Phần lợi nhuận do một người hoặc một công ty tạo ra mà họ phải nộp thuế

  • The media company is at least five years away from making a taxable profit.

  • Công ty truyền thông phải mất ít nhất năm năm nữa mới có lợi nhuận chịu thuế.

Taxpayer

Tất cả những người nộp thuế cho chính phủ

  • Of course, taxpayers don’t have to pay for the failure of private companies.

  • Tất nhiên, người nộp thuế không phải trả giá cho sự thất bại của các công ty tư nhân.

Tax liability

Số thuế mà một người hoặc doanh nghiệp phải trả, nghĩa vụ thuế

  • Shareholders may be subject to a tax liability upon the sale or redemption of shares of the company.

  • Cổ đông có thể phải chịu nghĩa vụ thuế khi bán hoặc mua lại cổ phần của công ty.

Tax preparer

Một người có công việc là chuẩn bị các tờ khai thuế, các biểu mẫu cung cấp thông tin về số tiền đã kiếm được trong một năm cho mọi người hoặc doanh nghiệp

  • In addition to her duties as an accountant, she was also assigned the position of tax preparer for the company.

  • Ngoài nhiệm vụ làm kế toán, cô còn được giao chức vụ người kê khai thuế cho công ty.

Tax allowance

Một số tiền có thể được trích từ thu nhập và tiền tiết kiệm của một người nào đó, hoặc lợi nhuận của một công ty trước khi khoản thuế nợ được tính

  • Both couple’s tax allowances were inexplicably withdrawn this year.

  • Khoản trợ cấp thuế của cả hai vợ chồng đều bị rút một cách khó hiểu trong năm nay.

Tax year

Bất kỳ khoảng thời gian mười hai tháng nào mà thuế được tính trên thu nhập trong thời kỳ đó; năm tính thuế có thể bắt đầu vào các tháng khác nhau, tùy thuộc vào quốc gia hoặc tổ chức

  • According to company records from the tax year ending December 2020, Anne is one of the highest paid CEOs in the country.

  • Theo hồ sơ của công ty từ năm tính thuế kết thúc vào tháng 12 năm 2020, Anne là một trong những CEO được trả lương cao nhất trong nước.

Chốt lại, bài viết trên đây là tổng hợp đầy đủ định nghĩa của Tax Invoice trong tiếng Anh và những ví dụ tiếng Anh liên quan đến chủ đề này. Hy vọng rằng các bạn đã tích lũy thêm được phần nào đó những kiến thức thú vị cho bản thân. Hãy tiếp tục theo dõi, ủng hộ và đón đọc trang web của chúng mình để học hỏi thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích, chúc các bạn luôn giữ niềm yêu thích với tiếng Anh nhé!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *