Tên các Nước trên Thế giới dịch bằng tiếng Trung ⇒by tiếng Trung Chinese

Chinese xin giới thiệu với các bạn tên các nước trên thế giới được dịch ra tiếng Trung Quốc

Việt Nam: 越南 / yuènán

Quốc gia: 国家 / Guójiā

  • tên các nước đông nam á bằng tiếng Trung
  • tên các nước châu âu bằng tiếng Trung
  • tên các nước châu á bằng tiếng Trung

Stt Tiếng Anh Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 AFGHANISTAN 阿富汗 Āfùhàn Afghanistan 2 ALBANIA 阿尔巴尼亚 ā’ěrbāníyǎ Albania 3 ALGERIA 阿尔及利亚 ā’ěrjílìyǎ Algeria 4 ANDORRA 安道尔 āndào ěr Andorra 5 ANGOIA 安哥拉 āngēlā Ăng gô 6 ANGUILLA 安圭拉 ān guī lā Anguilla 7 ANTIGUA 安提瓜和巴布达 ān tí guā hé bā bù dá Antigua và Barbuda 8 ARGENTINA 阿根廷 āgēntíng Argentina 9 ARMENIA 亚美尼亚 yàměiníyǎ Armenia 10 AUSTRALIA 澳大利亚 àodàlìyǎ Úc 11 AUSTRIA 奥地利 àodìlì Áo 12 AZERBAIJAN 阿塞拜疆 āsèbàijiāng Azerbaijan 13 BAHRAIN 巴林 bālín Bahrain 14 BANGLADESH 孟加拉国 mèngjiālā guó Bangladesh 15 BARBADOS 巴巴多斯 bābāduōsī Barbados 16 BELARUS 白俄罗斯 bái’èluósī Bêlarut 17 BELGIUM 比利时 bǐlìshí Bỉ 18 BELIZE 伯利兹 bó lìzī Belize 19 BENIN 贝宁 bèi níng Bénin 20 BERMUDA 百慕大群岛 bǎimùdà qúndǎo Bermuda 21 BHUTAN 不丹 bù dān Bhutan 22 BOLIVIA 玻利维亚 bōlìwéiyǎ Bôlivia 23 BOSNIA AND HERZEGOVINA 波黑 bō hēi Bosnia and Herzegovina 24 BOTSWANA 博茨瓦纳 bócíwǎnà Botswana 25 Bouvet Island 布维岛 bù wéi dǎo Đảo Bouvet 26 BRAZIL 巴西 bāxī Brazil 27 BRITISH VIRGIN ISLANDS 英属维尔京群岛 yīng shǔ wéi’ěrjīng qúndǎo Quần đảo Virgin thuộc Anh 28 BRUNEI 文莱 wén lái Brunei 29 BULGARIA 保加利亚 bǎojiālìyǎ Bulgaria 30 BURKINA FASO 布基纳法索 bù jī nà fǎ suǒ Burkina Faso 31 BURUNDI 布隆迪 bùlóngdí Burundi 32 CAMBODIA 柬埔寨 jiǎnpǔzhài Campuchia 33 CAMEROON 喀麦隆 kāmàilóng Ca-mơ-run 34 CANADA 加拿大 jiānádà Canada 35 Canary Islands 加那利群岛 jiānà lì qúndǎo Quần đảo Canaria 36 CAPE VERDE 佛得角 fú dé jiǎo Cộng hòa Cabo Verde 37 CAYMAN ISLANDS 开曼群岛 kāi màn qúndǎo Quần đảo Cayman 38 CENTRAL AFRICA 中非 zhōng fēi Trung Phi 39 CHAD 乍得 zhàdé Cộng hòa Tchad 40 CHILE 智利 zhìlì Chile 41 CHINA 中国 zhōngguó Trung quốc 42 Christmas Island 圣诞岛 shèngdàn dǎo Đảo giáng sinh 43 Cocos(Keeling) Islands 科科斯(基林)群岛 kē kēsī (jī lín) qúndǎo Quần đảo Cocos (Keeling) 44 COLOMBIA 哥伦比亚 gēlúnbǐyǎ Colombia 45 Commonwealth of Dominica 多米尼克 duōmǐ níkè Thịnh vượng chung Dominica 46 Commonwealth of the Northern Marianas 北马里亚纳自由联邦 běi mǎlǐ yǎ nà zìyóu liánbāng Thịnh vượng chung Quần đảo Bắc Mariana 47 COSTA RICA 哥斯达黎加 gēsīdálíjiā Costa Rica 48 COTE D’IVOIRE 科特迪瓦 kētèdíwǎ Côte d’Ivoire, Cốt Đi-voa (Bờ Biển Ngà) 49 CROATIA 克罗地亚 kèluódìyà Croatia 50 CUBA 古巴 gǔbā Cuba 51 CYPRUS 塞浦路斯 sāipǔlùsī Đảo Síp 52 CZECH 捷克 jiékè Cộng hòa Séc 53 DEMOCRATIC P.R. KOREA 朝鲜 cháoxiǎn Bắc Triều Tiên 54 DENMARK 丹麦 dānmài Đan Mạch 55 DJIBOUTI 吉布提 jíbùtí Cộng hòa Gi-bu-ti 56 EAST TIMOR 东帝汶 dōngdìwèn Đông Timor 57 ECUADOR 厄瓜多尔 èguāduō’ěr Ecuador 58 EGYPT 埃及 āijí Ai Cập 59 EL SALVADOR 萨尔瓦多 sà’ěrwǎduō Cộng hòa El Salvador 60 EQIATORIAL GUINCA 赤道几内亚 chìdào jǐnèiyǎ Cộng hòa Guinea Xích Đạo 61 ERITREA 厄立特里亚 èlìtèlǐyǎ Nhà nước Eritrea 62 ESTONIA 爱沙尼亚 àishāníyǎ Estonia 63 ETHIOPIA 埃塞俄比亚 āisāi’ébǐyǎ Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ethiopia 64 Falkland Islands(Malvinas) 福克兰群岛(马尔维纳斯) fú kè lán qúndǎo (mǎ’ěr wéi nà sī) Quần đảo Falkland (Malvinas) 65 FIJI 斐济 fěijì Cộng hòa Quần đảo Phi-gi 66 FINLAND 芬兰 fēnlán Phần Lan 67 FRANCE 法国 fàguó Pháp 68 FRENCH GUIANA 法属圭亚那 fà zhǔ guīyǎnà Guyane thuộc Pháp 69 FRENCH POLYNESIA 法属波利尼西亚 fà zhǔ bōlìníxīyà Polynesia thuộc Pháp 70 FRENCH SOUTHERN TERRITORIES 法属南部领地 fà zhǔ nánbù lǐngdì Vùng đất phía nam thuộc Phá 71 GABON 加蓬 jiāpéng Cộng hòa Gabon 72 GEORGIA 格鲁吉亚 gélǔjíyà Georgia 73 GERMANY 德国 déguó Đức 74 GHANA 加纳 jiā nà Ghana 75 Gibraltar 直布罗陀 zhíbùluōtuó Gibraltar 76 GREECE 希腊 xīlà Hy Lạp 77 GREENLAND 格陵兰 gélínglán Greenland 78 GRENADA 格林纳达 gélínnàdá Grenada 79 GUADELOUPE 瓜德罗普岛 guā dé luó pǔ dǎo Guadeloupe 80 GUAM 关岛 guāndǎo Guam 81 GUATEMALA 危地马拉 wēidìmǎlā Guatemala 82 GUINEA 几内亚 jǐnèiyǎ Guinea 83 GUINEA BISSAU 几内亚比绍 jǐnèiyǎ bǐ shào: Guinea-Bissau 84 GUYANA 圭亚那 guīyǎnà Guyana 85 HAITI 海地 hǎidì Haiti 86 Heard islands and Mc Donald Islands 赫德岛和麦克唐纳岛 hè dé dǎo hé màikè táng nà dǎo Đảo Heard và quần đảo McDonald 87 HONDURAS 洪都拉斯 hóngdūlāsī Honduras 88 HONGKONG 中国香港 zhōngguó xiānggǎng Hồng Kông, Trung Quốc 89 HUNGARY 匈牙利 xiōngyálì Hungary 90 ICELAND 冰岛 bīngdǎo Iceland 91 Independent State of Samoa 萨摩亚 sàmó yǎ Samoa 92 INDIA 印度 yìndù Ấn Độ 93 INDONESIA 印度尼西亚 yìndùníxīyà Indonesia 94 IRAN 伊朗 yīlǎng Iran 95 IRAQ 伊拉克 yīlākè Irac 96 IRELAND 爱尔兰 ài’ěrlán Ai-len 97 ISRAEL 以色列 yǐsèliè Ixraen 98 ITALY 意大利 yìdàlì Ý 99 JAMAICA 牙买加 yámǎijiā Jamaica 100 JAPAN 日本 rìběn Nhật Bản 101 JORDAN 约旦 yuēdàn Jordan 102 KAZAKHSTAN 哈萨克斯坦 hāsàkè sītǎn Kazakhstan 103 KENYA 肯尼亚 kěnníyǎ Kenya 104 KIECHTENSTEIN 列支敦士登 lièzhīdūnshìdēng KIECHTENSTEIN 105 KIRIBATI 基里巴斯 jīlǐbāsī Kiribati 106 KUWAIT 科威特 kēwēitè Cô-oét 107 KYRGHYZSTAN 吉尔吉斯斯坦 jí’ěrjísī sītǎn Kyrghyzstan 108 LAOS 老挝 lǎowō Lào 109 LATVIA 拉脱维亚 lātuōwéiyǎ Latvia 110 LEBANON 黎巴嫩 líbānèn Cộng hoà Liban (Li-băng) 111 LESOTHO 莱索托 láisuǒtuō Vương quốc Lesotho 112 LIBERIA 利比里亚 lìbǐlǐyǎ Liberia 113 LIBYA 利比亚 lìbǐyǎ Libya 114 LITHUANIA 立陶宛 lìtáowǎn Litva 115 LUXEMBOURG 卢森堡 lú sēn bǎo Đại công quốc Luxembourg 116 MACAO 中国澳门 zhōngguó àomén Ma Cao, Trung Quốc 117 MACEDONIA 马其顿 mǎqídùn Cộng hòa Macedonia 118 MADAGASCAR 马达加斯加 mǎdájiāsījiā Cộng hòa Madagascar 119 Madeira 马德拉群岛(葡) mǎ dé lā qúndǎo (pú) Quần đảo Madeira (Bồ Đào Nha) 120 MALAWI 马拉维 mǎ lā wéi Cộng hòa Malawi 121 MALAYSIA 马来西亚 mǎláixīyà Malaysia 122 MALDIVES 马尔代夫 mǎ’ěrdàifū Cộng hòa Maldives 123 MALI 马里 mǎlǐ Cộng hoà Mali 124 MALTA 马耳他 mǎ’ěrtā Malta 125 MARSHALL ISLANDS 马绍尔群岛 mǎshào’ěr qúndǎo Quần đảo Marshall 126 MARTINIQUE 马提尼克岛 mǎ tí níkè dǎo Martinique 127 MAURITANIA 毛里塔尼亚 máolǐtǎníyǎ Mauritania 128 MAURITIUS 毛里求斯 máolǐqiúsī Cộng hòa Maurice 129 Mayotte 马约特 mǎ yuē tè Mayotte 130 MEXICO 墨西哥 mòxīgē Mexico 131 MICRONESIA 密克罗尼西亚 mì kè luó ní xī yà Micronesia 132 MOLDOVA 摩尔多瓦 mó’ěrduōwǎ Moldova 133 MONACO 摩纳哥 mónàgē Monaco 134 MONGOLIA 蒙古国 ménggǔ guó Mông Cổ 135 Montenegro 黑山 hēishān Montenegro 136 MONTSERRAT 蒙特赛拉特岛 méngtè sài lā tè dǎo Montserrat 137 MOROCCO 摩洛哥 móluògē Ma-rốc 138 MOZAMBIQUE 莫桑比克 mòsāngbǐkè Mozambique 139 MYANMAR 缅甸 miǎndiàn Myanmar 140 Namibia 纳米比亚 nàmǐbǐyǎ Namibia 141 NAURU 瑙鲁 nǎo lǔ Nauru 142 NEPAL 尼泊尔 níbó’ěr Nepal 143 NETHERLANDS ANTIKKES 荷属安的列斯群岛 hé shǔ ān dì liè sī qúndǎo Antilles thuộc Hà Lan 144 NEW CALEDONIA 新喀里多尼亚 xīn kā lǐ duō ní yǎ Tân Ca-lê-đô-ni-a hay Tân Thế giới 145 NEW ZEALAND 新西兰 xīnxīlán New Zealand 146 NICAREGUA 尼加拉瓜 níjiālāguā Nicaragua 147 NIGER 尼日尔 nírì’ěr Cộng hoà Niger 148 NIGERIA 尼日利亚 nírìlìyǎ Nigeria 149 NIUE ISLAND 纽埃 niǔ āi Niue 150 Norfolk Island 诺福克岛 nuò fú kè dǎo Đảo Norfolk 151 NORWAY 挪威 nuówēi Na Uy 152 OMAN 阿曼 āmàn Ô-man 153 PAKISTAN 巴基斯坦 bājīsītǎn Pakistan 154 Palau 帕劳 pà láo Cộng hoà Palau 155 PALESTINE 巴勒斯坦 bālèsītǎn Palestine 156 PANAMA 巴拿马 bānámǎ Panama 157 PAPUA NEW GUINEA 巴布亚新几内亚 bābùyǎ xīn jǐnèiyǎ Papua New Guinea 158 PARAGUAY 巴拉圭 bālāguī Paraguay 159 PERU 秘鲁 bìlǔ Peru 160 PHILIPPINES 菲律宾 fēilǜbīn Philippines 161 PITCAIRN ISLAND 皮特开恩岛 pítè kāi’ēn dǎo Đảo Pitcairn 162 POLAND 波兰 bōlán Ba Lan 163 PORTUGAL 葡萄牙 pútáoyá Bồ Đào Nha 164 PUERTO RICO 波多黎各岛 bōduōlígè dǎo Đảo Puerto Rico 165 QATAR 卡塔尔 kǎtǎ’ěr Qatar 166 Republic of South Sudan 南苏丹共和国 nán sūdān gònghéguó Cộng hòa Nam Sudan 167 REUNION 留尼汪岛 liú ní wāng dǎo REUNION 168 ROMANIA 罗马尼亚 luómǎníyǎ Rumani 169 RUSSIA 俄罗斯 èluósī Nga 170 RWANDA 卢旺达 lúwàngdá Rwanda 171 SAINT KITTS AND NEVIS 圣基茨和尼维斯 shèng jī cí hé ní wéi sī Liên bang Saint Kitts và Nevis 172 SAN MARINO 圣马力诺 shèngmǎlìnuò San Marino 173 SAO TOME AND PRINCIP 圣多美和普林西比 shèng duō měihé pǔ lín xī bǐ Sao Tome và Principe 174 SAUDI ARABIA 沙特阿拉伯 shātè ālābó Ả Rập Saudi, Ả Rập Xê Út 175 SENEGAL 塞内加尔 sàinèijiā’ěr Sê-nê-gan 176 SERBIA 塞尔维亚 sài’ěrwéiyǎ Serbia (Xéc-bi-a) 177 SEYCHELLES 塞舌尔 sāi shé ěr Seychelles (Xây-sen) 178 SIERRA LEONE 塞拉利昂 sèlālì’áng Sierra Leone (Xi-ê-ra Lê-ôn) 179 SINGAPORE 新加坡 xīnjiāpō Singapore 180 SLOVAK 斯洛伐克 sīluòfákè Tiệp Khắc 181 SLOVENIA 斯洛文尼亚 sīluòwénníyǎ Slovenia 182 SOLOMON ISLANDS 所罗门群岛 suǒluómén qúndǎo Quần đảo Solomon 183 SOMALIA 索马里 suǒmǎlǐ Somalia 184 SOUTH AFRICA 南非 nánfēi Nam Phi 185 South Georgia and South Sandwich Islands 南乔治亚岛和南桑德韦奇岛 nán qiáo zhì yǎ dǎo hé nánsāng dé wéi qí dǎo Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich 186 SPAIN 西班牙 xībānyá Tây Ban Nha 187 SRI LANKA 斯里兰卡 sīlǐlánkǎ Sri Lanka 188 ST.HELENA,ASCENSION 圣赫勒拿和阿森松岛等 shèng hè lēi ná hé āsēn sōng dǎo děng ST.HELENA,ASCENSION 189 ST.LUCIA 圣卢西亚 shèng lú xīyǎ ST.LUCIA 190 ST.PIERRE AND MIQUEL 圣皮埃尔岛和密克隆岛 shèng pí āi ěr dǎo hé mì kèlóng dǎo ST.PIERRE AND MIQUEL 191 ST.VINCENT 圣文森特和格林纳丁斯 shèngwénsēntè hé gélín nà dīng sī ST.VINCENT 192 SURINAM 苏里南 sūlǐnán SURINAM 193 Svalbard and Jan mayen islands 斯瓦尔巴群岛 sī wǎ’ěr bā qúndǎo Svalbard and Jan mayen islands 194 SWAZILAND 斯威士兰 sī wēi shì lán Swaziland 195 SWEDEN 瑞典 ruìdiǎn Thụy Điển 196 SWITZERLAND 瑞士 ruìshì Thụy Sĩ 197 SYRIA 叙利亚 xùlìyǎ Syria 198 TADZHIKISTAN 塔吉克斯坦 tǎjíkè sītǎn Tajikistan 199 TAIWAN 中国台湾 zhōngguó táiwān Đài Loan, Trung Quốc 200 TANZANIA 坦桑尼亚 tǎnsāngníyǎ Tanzania 201 THAILAND 泰国 tàiguó Thái Lan 202 THE BAHAMAS 巴哈马 bāhāmǎ Thịnh vượng chung Bahamas 203 THE COMOROS 科摩罗 kē mó luó Comoros 204 THE COOK ISLANDS 库克群岛 kù kè qúndǎo Quần đảo Cook 205 THE DEMOCRATIC REPUBLIC OF CONGO 刚果(金) gāngguǒ (jīn) Cộng hòa Dân chủ Congo 206 THE DOMINICAN REPUBLIC 多米尼加 duōmǐníjiā Cộng hòa Dominica 207 THE FAEROE ISLANDS 法罗群岛 fǎ luō qúndǎo Quần đảo Faroe 208 THE GAMAIA 冈比亚 gāngbǐyǎ Cộng hòa Gambia 209 THE NETHERLANDS 荷兰 hélán Hà Lan 210 THE REPUBLIC OF CONGO 刚果(布) gāngguǒ (bù) Cộng hòa Congo 211 THE REPUBLIC OF KOREA 韩国 hánguó Hàn Quốc 212 THE SUDAN 苏丹 sūdān Sudan 213 TOGO 多哥 duō gē Togo 214 TOKELAU ISLANDS 托克劳群岛 tuō kè láo qúndǎo Quần đảo Tokelau 215 TONGA 汤加 tāngjiā Vương quốc Tonga 216 TRINIDAD AND TOBAGO 特立尼达和多巴哥 tè lì ní dá hé duō bā gē Trinidad và Tobago 217 TUNISIA 突尼斯 túnísī Tunisia 218 TURKEY 土耳其 tǔ’ěrqí Thổ Nhĩ Kỳ 219 TURKMENISTAN 土库曼斯坦 tǔkùmàn sītǎn Turkmenistan 220 TURKS AND CAICOS ISL 特克斯和凯科斯群岛 tè kè sī hé kǎi kēsī qúndǎo Quần đảo Turks và Caicos 221 TUYALU 图瓦卢 tú wǎ lú Tuvalu 222 U.S.A 美国 měiguó Hoa Kỳ 223 UGANDA 乌干达 wūgāndá Cộng hòa Uganda 224 UKRAINE 乌克兰 wūkèlán Ukraine 225 UNITED ARAB EMIRATES 阿联酋 āliánqiú Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 226 UNITED KINGDOM 英国 yīngguó Vương quốc Anh 227 United States Minor Outlying Islands 美国本土外小岛屿 měiguó běntǔ wài xiǎo dǎoyǔ Các tiểu đảo xa của Hoa Kỳ 228 URUGUAY 乌拉圭 wūlāguī Uruguay 229 UZBEKISTAN 乌兹别克斯坦 wūzībiékè sītǎn Uzbekistan 230 VANUATU 瓦努阿图 wǎnǔ’ātú Vanuatu 231 VATICAN 梵蒂冈 fàndìgāng Vatican 232 VENEZUELA 委内瑞拉 wěinèiruìlā Venezuela 233 VIET NAM 越南 yuènán Việt Nam 234 VIRGIN ISLANDS OF TH 美属维尔京群岛 měi shǔ wéi’ěrjīng qúndǎo Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ 235 WALLIS AND FUTUNA 瓦利斯和富图纳群岛 wǎ lì sī hé fù tú nà qúndǎo Wallis và Futuna 236 WESTERN SAHARA 西撒哈拉 xī sǎhālā Tây Sahara 237 YEMEN 也门共和国 yěmén gònghéguó Cộng hòa Yemen 238 ZAMBIA 赞比亚共和国 zànbǐyǎ gònghéguó Cộng hòa Zambia 239 ZIMBABWE 津巴布韦 jīnbābùwéi Cộng hòa Zimbabwe, phát âm: Dim-ba-bu-ê

Hy vọng với bài viết này có thể giúp các bạn tự tin giao tiếp tiếng Trung về tên các nước trên thế giới. Chúc bạn học tốt tiếng Trung!

⇒ Có thể bạn quan tâm:

  • Dịch tên tiếng Trung của bạn
  • Tên các tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung
  • Tên Quận Huyện của Việt Nam bằng tiếng Trung
  • Tên Đường Phố ở Việt Nam bằng tiếng Trung
  • Cách NÓI và HỎI ĐỊA CHỈ trong tiếng Trung Quốc lịch sự nhất

Nguồn: sentayho.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *