&quotPhân Phối Độc Quyền&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

“Phân Phối Độc Quyền”” là gì? “Phân Phối Độc Quyền”” trong tiếng Anh là gì? Những lưu ý cần nhớ khi sử dụng từ vựng chỉ “Phân Phối Độc Quyền”” trong câu tiếng Anh? Cách áp dụng của từ vựng chỉ “Phân Phối Độc Quyền”” trong tiếng Anh là gì? Làm sao để phát âm chuẩn không cần chỉnh từ vựng chỉ “Phân Phối Độc Quyền”” trong tiếng Anh? Đặc điểm của từ vựng chỉ “Phân Phối Độc Quyền”” trong tiếng Anh là gì?

1.”Phân Phối Độc Quyền”” trong tiếng Anh là gì?

“Phân Phối Độc Quyền”: Exclusive Distribution

Trong tiếng Anh, cụm từ Exclusive Distribution được sử dụng để chỉ “Phân Phối Độc Quyền”. Đây là một cụm danh từ được tạo nên từ hai thành phần chính. Đó là tính từ exclusive – Độc quyền và danh từ Distribution – phân phối. Tham khảo các ví dụ dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của cụm danh từ này trong tiếng Anh nhé!

Ví dụ:

  • The most powerful publisher has signed an agreement for the exclusive distribution of the books in Vietnam.
  • Nhà xuất bản quyền lực nhất đã ký thỏa thuận phân phối độc quyền bộ sách tại Việt Nam.
  • An international firm has an exclusive distribution agreement for Archer’s QSound chip for the video arcade industry.
  • Một công ty quốc tế có thỏa thuận phân phối độc quyền chip Sound của Archer cho ngành công nghiệp video arcade.

(Hình ảnh minh họa từ vựng chỉ “Phân Phối Độc Quyền”” trong câu tiếng Anh)

2.Thông tin chi tiết về từ vựng chỉ “Phân Phối Độc Quyền”” trong câu tiếng Anh.

Cách phát âm:

  • Trong ngữ điệu Anh – Anh: /ɪkˈskluːsɪv ˌdɪstrɪˈbjuːʃn/
  • Trong ngữ điệu Anh – Mỹ: /ɪkˈskluːsɪv ˌdɪstrɪˈbjuːʃn/

Cụm từ Exclusive Distribution là một cụm từ khá dài và có khá nhiều trọng âm trong cụm. Bao gồm bảy âm tiết. Trọng âm của cụm từ lần lượt được đặt tại các âm tiết hai và sáu. Trọng âm phụ được đặt tại âm tiết thứ tư.

Chỉ có một cách phát âm duy nhất của cụm từ này. Lỗi sai dễ mắc phải nhất khi phát âm từ vựng chỉ “Phân Phối Độc Quyền” trong tiếng Anh chính là ở từ Distribution. Chúng ta thường phát âm nhầm thành /ˌdɪstrɪuˈbjuːʃn/. Tuy không quá lớn nhưng lỗi sai này dễ khiến bạn tạo nên những hiểu lầm trong giao tiếp.

(Hình ảnh minh họa từ vựng chỉ “Phân Phối Độc Quyền”” trong câu tiếng Anh)

Exclusive distribution là một cụm danh từ không đếm được trong tiếng Anh.

Cụm danh từ chỉ “Phân Phối Độc Quyền” trong tiếng Anh tuân thủ các nguyên tắc cơ bản về ngữ pháp khác đối với một cụm danh từ. Những ví dụ dưới đây sẽ cho bạn thấy rõ hơn cách sử dụng của Exclusive distribution trong câu tiếng Anh cụ thể:

Ví dụ:

  • Exclusive distribution refers to the fact that there is only one wholesaler or retailer who sells a product or provides a certain service.
  • Phân phối độc quyền đề cập đến thực tế là chỉ có một nhà bán buôn hoặc nhà bán lẻ bán một sản phẩm hoặc cung cấp một dịch vụ nhất định.
  • Highlighting the design of the clothing in this collection, pricing, exclusive distribution methods and other celebrities of the loyal support of all the sculpture brands play an important role.
  • Làm nổi bật thiết kế của trang phục trong bộ sưu tập này, giá cả, phương thức phân phối độc quyền và những người nổi tiếng khác được sự ủng hộ trung thành của tất cả các thương hiệu điêu khắc đóng một vai trò quan trọng.
  • This plan has some problems such as designate buying and tying provision, joint pricing, exclusive distribution, which violate the competition law.
  • Phương án này có một số vấn đề như chỉ định mua và ràng buộc cung cấp, định giá chung, phân phối độc quyền, vi phạm luật cạnh tranh.
  • She is more than marketing directly to the end-product producer at the same time enjoying the exclusive distribution of the dealer.
  • Cô ấy không chỉ là tiếp thị trực tiếp cho nhà sản xuất sản phẩm cuối cùng mà còn được hưởng sự phân phối độc quyền của đại lý.
  • Our business has exclusive distribution agreements with food brands from France, Australia, allowing us full control over the distribution process.
  • Doanh nghiệp của chúng tôi có các thỏa thuận phân phối độc quyền với các thương hiệu thực phẩm từ Pháp, Úc, cho phép chúng tôi kiểm soát toàn bộ quá trình phân phối.

3.Một số cụm từ có liên quan đến từ vựng chỉ “Phân Phối Độc Quyền”” trong câu tiếng Anh.

(Hình ảnh minh họa từ vựng chỉ “Phân Phối Độc Quyền”” trong câu tiếng Anh)

Để kết thúc bài viết hôm nay, chúng mình có ghi lại trong bảng dưới đây một số từ vựng có liên quan đến từ chỉ “Phân Phối Độc Quyền”” mời bạn cùng tham khảo:

Từ vựng

Nghĩa của từ

Ví dụ

Distribution

/ˌdɪstrɪˈbjuːʃn/

Phân phối, phân bố

  • The scientist studied the geographical distribution of the disease.
  • Nhà khoa học đã nghiên cứu sự phân bố địa lý của bệnh.

Export

/ˈekspɔːt/

/ˈekspɔːrt/

Xuất khẩu

  • Their main export market is the country located in Asia.
  • Thị trường xuất khẩu chính của họ là các nước nằm ở Châu Á.

Local store

/ˈləʊkl stɔː(r)/

Cửa hàng địa phương

  • You can buy this design in any local store in this country.
  • Bạn có thể mua được thiết kế này ở bất kỳ cửa hàng địa phương nào trong nước.

Worldwide

/ˌwɜːldˈwaɪd/

/ˌwɜːrldˈwaɪd/

Trên khắp thế giới

  • The Blackpink’s show has a worldwide audience of 100 million viewers.
  • Chương trình của Blackpink có số lượng khán giả trên toàn thế giới là 100 triệu người.

Đó là tất cả những kiến thức về từ vựng chỉ “Phân Phối Độc Quyền” mà chúng mình muốn chia sẻ với các bạn”. Hãy luôn kiên trì và nỗ lực để hoàn thiện hơn mỗi ngày và khám phá thêm nhiều điều mới bạn nhé!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *