Preference nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Trong quá trình học tiếng anh, chúng ta thường bắt gặp rất nhiều các từ thể hiện sự yêu thích, ưa chuộng. Ngoài các từ cơ bản, hôm nay study tiếng anh muốn giới thiệu đến các bạn một từ đặc biệt rất thông dụng đó chính là Preference. Bạn đã biết ý nghĩa và cách dùng của nó ra sao chưa? Theo dõi bài viết dưới đây của chúng mình để biết thêm về từ vựng này ngay nhé.

1.Preference trong tiếng anh nghĩa là gì?

(preference nghĩa là gì)

Trong tiếng anh, Preference đóng vai trò vừa là một danh từ vừa là tính từ. Khi dịch ra tiếng việt, chúng ta có thể hiểu Preference nghĩa là sở thích, ưa thích hơn, sự ưa chuộng, ưu tiên và thiên vị ai hay cái gì đó hơn. Nó cũng hay được dùng để nói về sở thích của con người hàng ngày.

Ví dụ:

  • This is milk and coffee – do you have a preference?
  • Ở đây có sữa và cà phê, em thích cái nào hơn?
  • What are your preferences?
  • Những sở thích của em là gì?

2.Thông tin chi tiết từ vựng

Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ vựng bao gồm phát âm, nghĩa tiếng anh, nghĩa tiếng việt cũng như một số cụm từ của Preference.

Preference (danh từ)

Phát âm: Preference anh- anh và anh-mỹ: /ˈpref.ər.əns/

Nghĩa tiếng anh: the fact that you like something or someone more than another thing or person or an advantage that is given to a person or a group of people.

Nghĩa tiếng việt: thực tế là bạn thích một cái gì đó hoặc một người nào đó hơn một thứ hoặc một người khác hoặc một lợi thế được trao cho một người hoặc một nhóm người.

Ví dụ:

  • His preference is for comfortable rather than stylish clothes.
  • Sở thích của anh ấy là những bộ quần áo thoải mái hơn là kiểu cách.
  • In reality, choosing clothes is largely a matter of personal preference.
  • Trên thực tế, việc lựa chọn quần áo phần lớn là do sở thích cá nhân.

Ngoài ra, chúng ta cũng hiểu theo nghĩa tính từ theo Cambridge dictionary như sau:

Preference (Tính từ)

Nghĩa tiếng anh: Preference used to describe a company’s shares that have the right to fixed dividends before the dividends on its ordinary shares are calculated and paid in a particular period, or in periods when dividends on these shares are not paid at all.

Nghĩa tiếng việt: Preference được sử dụng để mô tả cổ phiếu của một công ty có quyền cố định cổ tức trước khi cổ tức trên cổ phiếu phổ thông của nó được tính và trả trong một thời kỳ cụ thể, hoặc trong những thời kỳ mà cổ tức trên những cổ phiếu này hoàn toàn không được trả.

Ví dụ:

  • Apple is to increase its capital with about $500 million of new preference stock.
  • Apple sẽ tăng vốn với khoảng 500 triệu USD cổ phiếu ưu đãi mới.

(Ví dụ minh họa của Preference)

Một số cụm từ của Preference

  • In preference to somebody/something: ưu tiên ai đó / cái gì đó hơn.
  • Preference share: cổ phần ưu tiên
  • Aesthetic preference: sở thích thẩm mỹ
  • Customer preference: Sự hài lòng của khách hàng.

3.Ví dụ anh việt

Bên cạnh những kiến thức lý thuyết thì ở phần này chúng mình cũng đưa ra đa dạng các ví dụ cụ thể về cách dùng Preference trong câu. Các bạn đọc có thể theo dõi các ví dụ cụ thể dưới đây nhé.

Ví dụ:

  • In reality, more flexibility will enable managers to redesign their floors quickly according to customer preferences.
  • Trên thực tế, sự linh hoạt hơn sẽ cho phép các nhà quản lý thiết kế lại các tầng của họ một cách nhanh chóng theo sở thích của khách hàng.
  • Ịn some countries, migrants proceeding long distances generally go by preference to one of the great cities of commerce or industry.
  • Ở một số quốc gia, những người di cư đi đường dài thường thích đến một trong những thành phố thương mại hoặc công nghiệp lớn.
  • About 89% recorded their preference in favour of VietNam at the outset; then, as a result of violent political agitation, this percentage was considerably lowered, but soon crept up again.
  • Khoảng 89% ngay từ đầu cho biết họ thích Việt Nam hơn; sau đó, do kết quả của kích động chính trị bạo lực, tỷ lệ phần trăm này đã giảm xuống đáng kể, nhưng sớm tăng trở lại.
  • In those buildings, all persons have a great preference for apsidal terminations to the internal chambers, and the façades are as a rule slightly curved.
  • Trong những tòa nhà đó, tất cả mọi người đều ưu tiên cho việc kết thúc apsidal vào các phòng bên trong, và mặt tiền theo quy luật là hơi cong.

(Cổ phần ưu tiên trong tiếng anh)

4.Từ vựng cụm từ liên quan

Bên cạnh những kiến thức chung quan trọng ở các phần trước thì trong phần này chúng mình sẽ tổng hợp lại một số các từ vựng cụm từ liên quan đến Preference theo bảng dưới đây như sau:

Nghĩa tiếng anh từ/cụm từ

Nghĩa tiếng việt từ/cụm từ

give preference to somebody/something.

ưu tiên, thiên vị ai đó/ cái gì hơn

Community preference

ưu tiên cộng đồng

consumer preference

sở thích người tiêu dùng

liquidity preference

ưu tiên thanh khoản

clear preference

sở thích rõ ràng

preference capital

vốn ưu đãi

preference dividend

cổ tức ưu đãi

preference share

cổ phần ưu tiên

preference share capital

vốn cổ phần ưu đãi

Option

lựa chọn

Trên đây là bài viết của chúng mình về ý nghĩa, thông tin cũng như cách dùng của preference trong các ví dụ cụ thể. Hy vọng với những gì chúng mình chia sẻ sẽ giúp các bạn nắm chắc và hiểu rõ hơn về từ vựng này. Chúc các bạn ôn tập thật tốt và thành công trên con đường chinh phục tiếng anh.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *