Nghĩa Của Từ Plugged In Là Gì, Nghĩa Của Từ Plugged, Nghĩa Của Từ Plugged

Thông thường trong việc học Tiếng Anh thì lỗ hổng trong giao tiếp tiếng anh của chúng ta đều vì không kết hợp đúng động tự trong câu lại với nhau. Người bản xứ, họ thường sử dụng cụm động từ thay vì các động từ riêng lẻ tách biệt. Nói một cách máy móc và sách vở thì Phrasal verb là sự kết hợp giữa một động từ và một hoặc hai từ khác đa dạng về từ loại có thể là giới từ hoặc trạng từ. Để dễ hiểu hơn về Phrasal verb chúng ta cùng đi vào một ví dụ đơn giản về “plug in” nhé. Bài viết hôm nay sentayho.com.vn sẽ tổng hợp và chỉ dẫn cụ thể cách dùng trong Tiếng Anh của cụm từ này là gì nhé! Mong đây là bài viết có ý nghĩa với các bạn!!!

plug in trong tiếng Anh

1. “Plug in” trong tiếng Anh là gì?

Plug in

Cách phát âm: / plʌɡ / /ɪn/

Định nghĩa:

Từ này có thể hiểu rất nhiều nghĩa khác nhau tùy vào tình huống mỗi sự việc nhưng cơ bản nhất là bao gồm: sự cắm vào hay kết nối được của một sự vật, khái niệm, lý thuyết hoặc tương tự. Từ để nói về quá trình tháo rời hoặc tách thành các yếu tố cấu thành để nghiên cứu bản chất, chức năng hoặc ý nghĩa.Bạn đang xem: Plugged in là gì

Loại từ trong Tiếng Anh:

Plug in có thể được xem như một cụm động từ nên có thể chia linh hoạt nhiều loại thì trong Tiếng Anh để phù hợp với từng hoàn cảnh. Bên cạnh đó, có thể kết hợp với nhiều loại từ khác ví dụ như danh từ hoặc tính từ để tạo ra một cụm từ mới.

Bạn đang xem: Plugged in là gì

Bạn đang xem: Plugged in là gì

Supports are available to list all available plug-ins, display information about a particular plug-in, and automatically load and unload the plug-ins at run time in technology.Hỗ trợ có sẵn để liệt kê tất cả các trình cắm sẵn có, hiển thị thông tin về một trình cắm cụ thể và tự động tải và dỡ bỏ các trình cắm thêm tại thời điểm chạy trong công nghệ. The blue lamps both control the same plug-in parameters but with different values associated with each lamp.Cả hai đèn màu xanh lam đều kiểm soát các thông số phích cắm giống nhau nhưng với các giá trị khác nhau được liên kết với mỗi đèn.

2. Cách sử dụng cụm từ “plug-in” trong Tiếng Anh:

plug in trong tiếng Anh

Cấu trúc “plug-in” ở thì hiện tại đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + PLUGG(S/ES) IN + TÂN NGỮ…

Two processor piggyback cards plug-in built, but were never used as more than faster.Tích hợp sẵn hai trình cắm thẻ cõng bộ xử lý, nhưng chưa bao giờ được sử dụng vì nhanh hơn

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ + DON’T/DOESN’T + PLUG-IN + TÂN NGỮ…

Cấu trúc “plug-in” ở thì quá khứ đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + PLUG-IN + TÂN NGỮ…

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ + DIDN’T + PLUG-IN + TÂN NGỮ …

What I did here is that I just don’t know how to plug in the power plug and boot up the computer and get on with the work.Tôi đã làm ở đây là tôi chỉ là bạn không biết cắm vào phích điện và khởi động máy tính lên và tiếp tục công việc thôi.

3. Các trường hợp của “plug-in” trong câu:

plug in trong tiếng Anh

Trường hợp “Plug-in” ở vị trí là một danh từ trong Tiếng Anh:

“Plug-in” chỉ một nhỏ máy tính chương trình mà làm cho một lớn hơn một công việc nhanh hơn hoặc có nhiều tính năng:

Users simply download a small plug-in that works with their browsers in computer.Người dùng chỉ cần tải xuống một trình cắm nhỏ hoạt động với trình duyệt của họ trong máy tính.

Trường hợp “Plug-in” ở vị trí là tính từ trong Tiếng Anh:

“Plug-in” chỉ trạng thái liên quan đến những thứ có thể được thêm vào hệ thống máy tính để làm cho nó hoạt động nhanh hơn hoặc có nhiều tính năng hơn:

“Plug-in” tính từ có thể được kết nối bằng phích cắm (vật có chân kim loại để kết nối thiết bị với nguồn điện):

4. Những cụm từ thông dụng liên quan đến “plug-in”:

Cụm từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

Plug in package

Cắm gói

Plug-In Administrator

Quản trị viên trình cắm

Plug-in software

Phần mềm bổ trợ

Plug-in assembly

Lắp ráp plug-in

Plug-in board

Bảng cắm

Plug-in circuit

Mạch cắm

Plug-in coil

Cuộn dây cắm

Plug-in connection

Kết nối plug-in

Plug-in refrigerating system

Hệ thống làm lạnh plug-in

Woww, “plug-in” thật là một cụm từ thú vị đúng không các bạn? Hi vọng với bài viết này, sentayho.com.vn đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ này nhé!!!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *