Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được dùng là cầu thị trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!
Bạn đang đọc: "Cấu Thị" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
cầu thị trong tiếng Anh
1. Cầu thị trong Tiếng Anh là gì?
Progressive
Cách phát âm: /prəˈɡres.ɪv/
Loại từ: tính từ
Định nghĩa:
Progressive (tính từ): cầu thị, từ được dùng để nói các ý tưởng hoặc hệ thống tiến bộ là mới và hiện đại , khuyến khích sự thay đổi trong xã hội hoặc theo cách mà mọi thứ được thực hiện.
- I want my staff to have a progressive attitude in the work process and also have a learning attitude in the future. Getting a job during an internship is very important to getting a formal job.
- Tôi muốn nhân viên của tôi có một thái độ cầu thị trong quá trình làm việc và cũng như là có thái độ học tập trong thời gian tới. Việc làm được việc trong thời gian thực tập rất quan trọng đối việc có được công việc chính thức.
- Progressive ideas are said to be positive in studies and work. It is very important to practice the vision and be able to complete all the related tasks.
- Những ý tưởng cầu thị được cho là mang tính chất tích cực trong việc học tập và công việc. Việc tập tính cầu thị và có thể hoàn thành mọi công việc liên quan đến là rất quan trọng.
- Learning is a progressive discovery of everything in our lives. Progressive learning does not depend entirely on learning in books but on daily life
- Việc học tập là một khám phá cầu thị trong việc tìm hiểu mọi thứ trong cuộc sống của chúng ta. Việc học tập cầu tiến không phụ thuộc hoàn toàn vào việc học trong sách mà là ngay trong đời sống hằng ngày.
2. Vị trí của từ trong câu có những điểm khác biệt:
Tìm hiểu thêm: Ai có thể làm việc cho cơ quan tình báo KGB (Ủy ban An ninh Quốc gia Liên Xô)? | sentayho.com.vn
cầu thị trong tiếng Anh
Vị trí đứng ở đầu câu:
- Progressive disease is a disease that gradually increases over time. The longer it is left on, the more difficult the treatment will be. We need to go to the hospital for treatment as well as timely detection for treatment
- Căn bệnh cầu thị là căn bệnh tăng dần theo thời gian. Càng để lâu thì quá trình điều trị sẽ ngày càng khó khăn hơn. Chúng ta cần đi bệnh viện để điều trị cũng như phát hiện kịp thời để chữa trị.
- Demanding attitude is always necessary at work as well as always looking for bad learning to improve each day is absolutely necessary to be able to show one’s own efforts to complete work.
- Thái độ cầu thị luôn luôn cần thiết trong công việc cũng như việc luôn tìm tồi học hỏi nhằm tiến bộ hơn từng ngày là việc hoàn toàn cần thiết để có thể cho thấy sự cố gắng hoàn thành công việc của bản thân.
Vị trí giữa câu:
- They want to take a progressive English class today, but right now we don’t have enough space for everyone. This is sorry to announce that study is likely to be scheduled up to next week.
- Họ muốn tham gia một lớp học Tiếng Anh cầu thị ngay trong hôm nay, nhưng hiện tại chúng tôi không có chỗ đủ cho mọi người. Việc này rất tiếc phải thông báo rằng việc học có thể sẽ được sắp xếp đến tuần sau.
- This is such a clever progressive idea that we need to learn. Asking these questions will direct people towards more development in terms of consciousness as well as in thinking.
- Đây quả là một ý tưởng cầu thị đầy thông minh mà chúng ta cần học hỏi. Việc đặt ra những câu hỏi này sẽ hướng con người ta đến sự phát triển hơn về mặt nhân thức cũng như trong tư duy.
Vị trí cuối câu:
- Young politicians are progressive. It is not entirely wrong to have such a forward-thinking thought and a passion for learning.
- những nhà chính trị trẻ thường cầu thị. Việc đó không hoàn toàn sai khi mang trong mình tư tưởng biết hướng về phía trước và say mê học hỏi như vậy.
- This school is progressive. This has been going on over the years and there is hardly any other school that can replace it.
- Nhà trường này mang tính cầu thị. Việc này đã được giữ vững qua nhiều năm qua và gần như không có trường nào khác có thể thay thế được.
3. Các từ đồng nghĩa với cầu thị:
>>>>>Xem thêm: Sàn 0s bị sập và lời cảnh tỉnh cho nhiều người khi tham gia cá độ bóng đá
cầu thị trong tiếng Anh
Từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
continuous
sự tiếp tục
dynamic
năng động
enlightened
giác ngộ
forward-looking
hướng tới tương lai
gradual
dần dần
modern
hiện đại
radical
căn bản
reformist
nhà cải cách
revolutionary
cách mạng
tolerant
chấp thuận
avant-garde
tiên phong
broad
rộng lớn
developing
đang phát triển
go-ahead
tiến lên
left
trái
accelerating
tăng tốc
advanced
nâng cao
advancing
thăng tiến
bleeding-heart
trái tim rỉ máu
broad-minded
có đầu óc rộng rãi
continuing
tiếp tục
enterprising
dám nghĩ dám làm
escalating
leo thang
graduated
đã tốt nghiệp
increasing
tăng
intensifying
tăng cường
left of center
bên trái của trung tâm
lenient
nhân hậu
ongoing
đang diễn ra
onward
trở đi
open-minded
cởi mở
up-and-coming
đang phát triển
up-to-date
cập nhật
wide
rộng
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “cầu thị” trong tiếng Anh!!!