&quotĐộ C&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Từ vựng luôn là một trong những vấn đề gây khó khăn nhất cho người học Tiếng Anh. Đặc biệt là với những từ vựng tưởng chừng như quen thuộc nhưng khi viết tắt, nhiều người lại khó khăn trong việc diễn giải cụ thể từ. Vì thế,, studytienganh hôm nay sẽ giúp đỡ các bạn trong vấn đề này. Chắc hẳn trong Tiếng Việt thì ai cũng biết độ C là gì. Thế còn Tiếng Anh thì sao nhỉ, chúng ta cùng tìm câu trả lời cho câu hỏi :” Độ C trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa và ví dụ Anh Việt” nhé.

1. Độ C trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, ví dụ Anh-Việt.

– Trong Tiếng Anh, C trong độ C là viết tắt của từ Celsius, có cách đọc là /ˈsel.si.əs/. Nếu muốn nói bao nhiêu độ C, chúng ta sẽ để số nhiệt độ đằng trước, đằng sau là degree(s) Celsius ( degree: /diˈɡriː/: ở đây chính là đơn vị đo nhiệt độ). Ví dụ ta nói 30 độ C Tiếng anh sẽ là thirdty degrees Celsius, 50 độ C là fifty degrees Celsius,..

– Theo định nghĩa Tiếng Anh, Degree(s) Celsius is a unit of temperature which is measured on a standard in which 0° is the temperature at which water freezes, and 100° the temperature at which it boils of water at 1 atm sentayho.com.vn degree Celsius is named after the Swedish astronomer Anders Celcius who developed a similar temperature scale. Before being renamed to him in 1948, this unit was called centigrade, from the Latin centum, which means 100, and gradus, which means steps.

– Theo định nghĩa Tiếng Việt, Độ C là một đơn vị nhiệt đọ được đo trên một tiêu chuẩn, trong đó 0 độ là nhiệt độ tại đó nước đóng băng và 100 độ là nhiệt độ nước sôi khi nước có áp suất là 1 atm..Độ Celsius được đặt tên theo nhà thiên văn Thụy Điển Anders Celsius. Trước đó, đơn vị này được gọi là centigrade vì trong tiếng Latin, centum là 100 và gradus là các bước

– Bên cạnh độ C, chúng ta còn hay nhắc đến độ F và độ K. F được viết tắc bởi tên nhà vật ý người Đức là Fahrenheit. Độ K là nhiệt độ tính theo giai Kelvin hay là nhiệt kế tuyệt đối. Ở 0 độ C, nhiệt độ tương ứng khi đổi sang độ K là 273,16 K và sang độ F là 32 độ F. Còn ở 100 độ C, sự tương ứng là 373,16K và 212 độ F.

Hình ảnh minh họa độ C trong Tiếng Anh.

– Để hiệu rõ hơn về độ C trong Tiếng Anh là gì, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:

  • They said that this sample had been heated to a temperature of 72 degrees Celsius.

  • Họ nói rằng mẫu vật này được làm nóng lên đến 72 độ C.

  • I don’t know how to convert 60 degrees Celsius into Fahrenheit.

  • Tôi không biết đổi 60 độ C sang độ F như thế nào.

  • My teacher said that frost referred simply to a temperature of zero degrees Celsius or less in a strict sense.

  • Thầy tôi nói rằng, sương lạnh đơn giản quy cho cùng là nhiệt độ từ 0 độ C trở xuống theo lí thuyết.

  • Could you tell me how you converted 60 degrees Celsius into Fahrenheit?

  • Bạn có thể nói cho tôi biết bạn đổi từ 60 độ C sang độ F như thế nào không?

  • The thermometer recorded a temperature of 33 degrees Celsius.

  • Nhiệt kế ghi nhiệt độ là 33 độ C.

  • Today, the outdoor temperature is about 35 degrees Celsius and the indoor temperature is about 38 degrees Celsius

  • Hôm nay, nhiệt độ ngoài trời là khoảng 35 độ C và nhiệt độ trong nhà là khoảng 38 độ C.

  • I think the temperature of the current water is between 80 and 90 degrees Celsius.

  • Tôi nghĩ nhiệt độ của nước hiện từ là giữa 80 đến 90 độ C.

  • How many degrees Celsius can I cook this cake?

  • Tôi có thể nấu chiếc bánh này ở nhiệt độ bao nhiêu?

  • Winters in my country can be between -50 and -60 degrees Celsius.

  • Mùa đông ở đất nước tôi có thể rơi vào giữa âm 60 đến âm 50 độ.

  • Linda said that a human’s body temperature was usually 37 degrees Celsius.

  • Linda nói rằng nhiệt độ cơ thể người thông thường là 37 độ C.

Hình ảnh minh họa Độ C trong Tiếng Anh.

2. Từ vựng liên quan đến độ C trong Tiếng Anh.

– Bên cạnh Degree(s) Celsius, chúng ta còn có thể biết được một số từ vựng liên quan nữa. Hãy cùng tìm hiểu xem chúng ta có gì nhé

Từ vựng

Ý nghĩa

degree(s) Fahrenheit

Độ F

Temperature

Nhiệt độ

Celsius scale

Thang chia độ C

Absolute temperature

Nhiệt độ tuyệt đối

Constant temperature

Nhiệt độ ổn định

Critical temperature

Nhiệt độ tới hạn

Thermometer

Nhiệt kế

Hình ảnh minh họa Độ C trong Tiếng Anh.

Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với StudyTiengAnh nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về nghĩa của các từ tiếng anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn học tốt!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *