Hiện nay pháp luật chia viên chức ra làm nhiều loại. Trong bài viết này, sentayho.com.vn gửi đến bạn đọc Bảng chức danh nghề nghiệp viên chức theo quy định của Luật Viên chức 2010.
Bạn đang đọc: Bảng chức danh nghề nghiệp viên chức – Danh mục chức danh nghề nghiệp viên chức
1. Viên chức là gì?
Theo quy định tại điều 2 Luật Viên chức 2010, viên chức là công dân Việt Nam được tuyển dụng theo vị trí việc làm, làm việc tại đơn vị sự nghiệp công lập theo chế độ hợp đồng làm việc, hưởng lương từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật.
2. Chức danh nghề nghiệp là gì?
Chức danh nghề nghiệp là tên gọi thể hiện trình độ, năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức trong từng lĩnh vực nghề nghiệp; được sử dụng làm căn cứ để thực hiện công tác tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
3. Bảng chức danh nghề nghiệp viên chức
Tìm hiểu thêm: Bột gelatin là gì mua ở đâu? Cách sử dụng bột gelatin
>>>>>Xem thêm: Khủng hoảng tài chính (Financial crisis) là gì? Các nguyên nhân khủng hoảng tài chính
Hiện nay, theo quy định tại Nghị định 204/2004/NĐ-CP, viên chức được chia làm 3 loại: Viên chức loại A, B, C, cụ thể:
3.1. Viên chức loại A3:
- Nhóm 1 (A3.1):
Số TT
Chức danh nghề nghiệp viên chức
1
Kiến trúc sư cao cấp
2
Nghiên cứu viên cao cấp
3
Kỹ sư cao cấp
4
Định chuẩn viên cao cấp
5
Giám định viên cao cấp
6
Dự báo viên cao cấp
7
Giáo sư- Giảng viên cao cấp
8
Bác sĩ cao cấp
9
Dược sĩ cao cấp
10
Biên tập – Biên kịch – Biên dịch viên cao cấp
11
Phóng viên- Bình luận viên cao cấp
12
Đạo diễn cao cấp
13
Diễn viên hạng I
14
Họa sĩ cao cấp
15
Huấn luyện viên cao cấp
16
Điều tra viên cao cấp tài nguyên môi trường
17
Dự báo viên cao cấp khí tượng thủy văn
18
Kiểm soát viên cao cấp khí tượng thủy văn
- Nhóm 2 (A3.2):
STT
Chức danh nghề nghiệp viên chức
1
Lưu trữ viên cao cấp
2
Chẩn đoán viên cao cấp bệnh động vật
3
Dự báo viên cao cấp bảo vệ thực vật
4
Giám định viên cao cấp thuốc bảo vệ thực vật -thú y
5
Kiểm nghiệm viên cao cấp giống cây trồng
6
Phát thanh viên cao cấp
7
Quay phim viên cao cấp (*)
8
Bảo tàng viên cao cấp
9
Thư viện viên cao cấp
10
Phương pháp viên cao cấp (*)
11
Âm thanh viên cao cấp (*)
12
Thư mục viên cao cấp (*)
3.2 Viên chức loại A2:
- Nhóm 1 (A2.1):
STT
Chức danh nghề nghiệp viên chức
1
Kiến trúc sư chính
2
Nghiên cứu viên chính
3
Kỹ sư chính
4
Định chuẩn viên chính
5
Giám định viên chính
6
Dự báo viên chính
7
Phó giáo sư- Giảng viên chính
8
Bác sĩ chính
9
Dược sĩ chính
10
Biên tập- Biên kịch- Biên dịch viên chính
11
Phóng viên- Bình luận viên chính
12
Đạo diễn chính
13
Hoạ sĩ chính
14
Huấn luyện viên chính
15
Công tác xã hội viên chính
16
Trợ giúp viên pháp lý chính
17
Hộ sinh chính
18
Kỹ thuật viên chính y
19
Y tế công cộng chính
20
Điều dưỡng chính
21
Dân số viên chính
22
Kiểm định viên chính kỹ thuật an toàn lao động
23
Trắc địa bản đồ viên chính
24
Địa chính viên chính
25
Điều tra viên chính tài nguyên môi trường
26
Quan trắc viên chính tài nguyên môi trường
27
Dự báo viên chính khí tượng thủy văn
28
Kiểm soát viên chính khí tượng thủy văn
- Nhóm 2 (A2.2):
Số TT
Chức danh nghề nghiệp viên chức
1
Lưu trữ viên chính
2
Chẩn đoán viên chính bệnh động vật
3
Dự báo viên chính bảo vệ thực vật
4
Giám định viên chính thuốc bảo vệ thực vật- thú y
5
Kiểm nghiệm viên chính giống cây trồng
6
Giáo viên trung học cao cấp
7
Phát thanh viên chính
8
Quay phim viên chính (*)
9
Dựng phim viên cao cấp
10
Diễn viên hạng II
11
Bảo tàng viên chính
12
Thư viện viên chính
13
Phương pháp viên chính (*)
14
Âm thanh viên chính (*)
15
Thư mục viên chính (*)
3.3 Viên chức loại A1:
Số TT
Chức danh nghề nghiệp viên chức
1
Lưu trữ viên
2
Chẩn đoán viên bệnh động vật
3
Dự báo viên bảo vệ thực vật
4
Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật-thú y
5
Kiểm nghiệm viên giống cây trồng
6
Kiến trúc sư
7
Nghiên cứu viên
8
Kỹ sư
9
Định chuẩn viên
10
Giám định viên
11
Dự báo viên
12
Quan trắc viên chính
13
Giảng viên
14
Giáo viên trung học (1)
15
Bác sĩ (2)
16
Y tá cao cấp
17
Nữ hộ sinh cao cấp
18
Kỹ thuật viên cao cấp y
19
Dược sĩ
20
Biên tập- Biên kịch- Biên dịch viên
21
Phóng viên- Bình luận viên
22
Quay phim viên (*)
23
Dựng phim viên chính
24
Đạo diễn
25
Họa sĩ
26
Bảo tàng viên
27
Thư viện viên
28
Phương pháp viên (*)
29
Hướng dẫn viên chính
30
Tuyên truyền viên chính
31
Huấn luyện viên
32
Âm thanh viên (*)
33
Thư mục viên (*)
Và:
Số TT
Chức danh nghề nghiệp viên chức
1
Công tác xã hội viên
2
Trợ giúp viên pháp lý
3
Hộ sinh
4
Kỹ thuật viên y
5
Y tế công cộng
6
Điều dưỡng
7
Dân số viên
8
Giáo viên tiểu học cao cấp
9
Giáo viên mầm non cao cấp
10
Giáo viên trung học cơ sở chính
11
Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động
12
Trắc địa bản đồ viên
13
Địa chính viên
14
Điều tra viên tài nguyên môi trường
15
Quan trắc viên tài nguyên môi trường
16
Dự báo viên khí tượng thủy văn
17
Kiểm soát viên khí tượng thủy văn
3.4 Viên chức loại Ao:
Số TT
Chức danh nghề nghiệp viên chức
1
Giáo viên trung học cơ sở (cấp 2) (*)
2
Phát thanh viên (*)
Và:
Số TT
Chức danh nghề nghiệp viên chức
1
Công tác xã hội viên cao đẳng
2
Hộ sinh cao đẳng
3
Kỹ thuật viên cao đẳng y
4
Điều dưỡng cao đẳng
5
Dân số viên cao đẳng
6
Trắc địa bản đồ viên cao đẳng
7
Địa chính viên cao đẳng
8
Điều tra viên cao đẳng tài nguyên môi trường
9
Quan trắc viên cao đẳng tài nguyên môi trường
10
Kiểm soát viên cao đẳng khí tượng thủy văn
11
Dự báo viên cao đẳng khí tượng thủy văn
3.5 Viên chức loại B:
Số TT
Chức danh nghề nghiệp viên chức
1
Lưu trữ viên trung cấp
2
Kỹ thuật viên lưu trữ
3
Kỹ thuật viên chẩn đoán bệnh động vật
4
Kỹ thuật viên dự báo bảo vệ thực vật
5
Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật – thú y
6
Kỹ thuật viên kiểm nghiệm giống cây trồng
7
Kỹ thuật viên
8
Quan trắc viên
9
Giáo viên tiểu học
10
Giáo viên mầm non (3)
11
Y sĩ
12
Y tá chính
13
Nữ hộ sinh chính
14
Kỹ thuật viên chính y
15
Dược sĩ trung cấp
16
Kỹ thuật viên chính dược
17
Dựng phim viên
18
Diễn viên hạng III
19
Hoạ sỹ trung cấp
20
Kỹ thuật viên bảo tồn, bảo tàng
21
Thư viện viên trung cấp
22
Hướng dẫn viên (ngành văn hoá – thông tin)
23
Tuyên truyền viên
24
Hướng dẫn viên (ngành thể dục thể thao)
Và:
Số TT
Chức danh nghề nghiệp viên chức
1
Nhân viên công tác xã hội
2
Hộ sinh trung cấp
3
Kỹ thuật viên trung cấp y
4
Điều dưỡng trung cấp
5
Dân số viên trung cấp
6
Kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
7
Trắc địa bản đồ viên trung cấp
8
Địa chính viên trung cấp
9
Điều tra viên trung cấp tài nguyên môi trường
10
Dự báo viên trung cấp khí tượng thủy văn
11
Kiểm soát viên trung cấp khí tượng thủy văn
12
Quan trắc viên trung cấp tài nguyên môi trường
3.6 Viên chức loại C:
- Nhóm 1 (C1):
Số TT
Chức danh nghề nghiệp viên chức
1
Quan trắc viên sơ cấp
2
Y tá
3
Nữ hộ sinh
4
Kỹ thuật viên y
5
Hộ lý
6
Dược tá
7
Kỹ thuật viên dược
Và:
Số TT
Chức danh nghề nghiệp viên chức
1
Công tác xã hội viên sơ cấp
2
Hộ sinh sơ cấp
3
Kỹ thuật viên sơ cấp y
4
Điều dưỡng sơ cấp
5
Dân số viên sơ cấp
6
Quan trắc viên sơ cấp tài nguyên môi trường
- Nhóm 2 (C2): Ngạch nhân viên nhà xác
- Nhóm 3 (C3): Ngạch Y công
Trên đây, sentayho.com.vn đã cung cấp Bảng chức danh nghề nghiệp viên chức. Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết khác trong mục Dân sự của phần Hỏi đáp pháp luật
Các bài viết liên quan:
- Công chức là gì? Viên chức là gì?
- Giáo viên là công chức hay viên chức?