Cổ Phiếu Quỹ trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ

Công ty có rất nhiều cách để quy động vốn từ những nguồn xung quanh. Một trong số đó là về các cổ phiếu. Đặc biệt là cổ phiếu quỹ.

Hôm nay StudyTiengAnh sẽ cùng mọi người tìm hiểu cổ phiếu quỹnày nhé!!!

(MO TA CO PHIEU QUY)

1. Các từ về cổ phiếu quỹ trong tiếng Anh:

TREASURY STOCK/ REACQUIRED STOCK (NOUN)

Treasury stock: [ˈtreʒəri stɒk]

Reacquired stock:[ˌRiːəˈkwaɪəstɒk]

(MO TA CO PHIEU QUY)

Loại từ: Danh từ đếm được, danh từ không đếm được

Định nghĩa:

Cổ phiếu quỹ còn được gọi là cổ phiếu quỹ hoặc cổ phiếu mua lại là cổ phiếu đang lưu hành trước đó được công ty phát hành mua lại từ người sở hữu cổ phiếu.

  • Treasury stock receives no dividends and does not carry voting power while held by the company.
  • Cổ phiếu quỹ không nhận được cổ tức và không có quyền biểu quyết khi được công ty nắm giữ

2. Cấu trúc và cách sử dụng trong tiếng anh:

[Từ được dùng làm chủ ngữ trong câu]

  • Treasury stock will be holded like the majority of the shares.
  • Cổ phiếu quỹ sẽ được giữ lại như phần lớn các cổ phiếu khác.

[Từ dùng làm tân ngữ trong câu]

  • People are trying to learn how to buy treasury stocks from the famous company.
  • Người ta đang cố học cách để mua những cổ phiếu quỹ từ những công ty có tiếng.

[Từ dùng làm bổ ngữ cho tân ngữ]

  • They named this kind of stock treasury stock.
  • Họ đặt tên loại cổ phiếu này là cổ phiếu quỹ.

Treasury stock” bổ ngữ cho tân ngữ “ this kind of stock” trong câu.

3. Các từ liên quan đến cổ phiếu quỹ:

(MO TA CO PHIEU QUY)

Primary Stock: Cổ phiếu sơ cấp là loại cổ phiếu được phát hành lúc thành lập doanh nghiệp hoặc cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước.

Bonus stock: Cổ phiếu thưởng có hai trường hợp thưởng cổ phiếu: thưởng cho người có đóng góp lớn và thưởng cho tất cả các cổ đông.

Preferred stock:Cổ phiếu ưu đãi cho phép cổ đông nắm giữ nó được trả cổ tức trước cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông.

Dividend:Cổ tức là một phần lợi nhuận sau thuế được chia cho các cổ đông của một công ty cổ phần.

Gilt – edged stock: Cổ phiếu loại 1

Government stock: Chứng khoán nhà nước, công trái

Listed stock: Cổ phiếu yết bảng (Mỹ)

Preference stock: Cổ phiếu ưu tiên

Unlisted stock: Cổ phiếu không yết bảng

Unquoted stock: Cổ phiếu không yết giá

Common stock: (Mỹ) Cổ phần thường

Bank stock: Vốn của ngân hàng

Full paid stock: Cổ phần nộp đủ tiền

4. Các từ liên quan đến việc ứng dụng cổ phiếu quỹ:

Stock borrowed (cụm danh từ): Chứng khoán được gia hạn thanh toán

  • The company disclosed it could not buy back stock borrowed as planned because a tentative bid approach had been made.
  • Công ty tiết lộ rằng không thể mua chứng khoán gia hạn thanh toán như kế hoạch được vì cuộc đấu thầm đã được tiếp cận

Stock broker (cụm danh từ): Người môi giới chứng khoán

  • Stock broker is the person who sells stocks or the share of the other company and earns the money from helping other people buy the stocks.
  • Người môi giới chứng khoán là người sẽ bán chứng khoán hoặc cổ phần của những công ty khác và họ sẽ kiếm được một khoảng tiền từ người mua.

Stock certificate (cụm danh từ): Giấy chứng nhận có cổ phần

  • After buying the stocks from the stockbroker, you will get the stock certificate right on the day.
  • Sau khi mua cổ phiếu từ người bán cổ phiếu thì sẽ được nhận chứngnhận cổ phiếu ngay trong ngày.

Stock exchange (cụm danh từ): Sở giao dịch chứng khoán

  • They have bought stocks on the Wall Street stock exchange.
  • họ mới vừa mua cổ phiếu trên sở chứng khoán phố Wall.

Stock operator (cụm danh từ): Người buôn chứng khoán

  • Stock market operators are market participants who form a syndicate to manipulate stock prices for personal gain. It is usually a cartel of brokers, speculators, and sometimes even company insiders.
  • Các nhà điều hành thị trường chứng khoán là những người tham gia thị trường, tạo thành một tập đoàn để thao túng giá chứng khoán nhằm trục lợi. Nó thường là một tập đoàn của các nhà môi giới, nhà đầu cơ và đôi khi thậm chí cả những người trong công ty.

Circular trading (cụm danh từ): Giao dịch thông tư

  • Circular trading is an illegal action in the stock market.
  • Giao dịch thông tư là hành động bất hợp pháp trong sàn chứng khoán.

Stock tip (cụm danh từ): Sự mách nước riêng cho việc giao dịch chứng khoán

  • The stockbroker will always have their own stock tips.
  • người môi giới chứng khoán sẽ luôn có những mánh giao dịch chứng khoán riêng.

Stockholder (cụm danh từ): Người giữ chứng khoán

  • Mr John is the biggest stockholder in the company so he is allowed to vote on how the company is controlled.
  • Ông John là cổ đông lớn nhất trong công ty và có quyền biểu quyết cách hoạt động của công ty.

Stockist (cụm danh từ): Người tích trữ hàng

  • Stockist is the ones that stocks different kinds of goods
  • Người tích trữ hàng là người dự trữ các loại hàng khác nhau.

Stockjobber (cụm danh từ): Người đầu cơ chứng khoán

  • A stockjobber was a slang term for a wholesale dealer on a stock exchange who sold securities to brokers without dealing directly with the public.
  • Stockjobber là một thuật ngữ tiếng lóng để chỉ một đại lý bán buôn trên sàn giao dịch chứng khoán, người bán chứng khoán cho các nhà môi giới mà không giao dịch trực tiếp với công chúng.

Stocklist (cụm danh từ): Bảng giá chứng khoán

  • Mary has just updated the stocklist for everyone.
  • Mary mới vừa cập nhật bảng giá chứng khoán cho tất cả mọi người.

Stock market (cụm danh từ): Thị trường chứng khoán

  • The biggest fear of every investor is the crash of the stock market.
  • Nỗi lo sợ lớn nhất trong lòng những người đầu tư là thị trường chứng khoán sẽ sụp đổ

To take stock in… (cụm động từ): Mua cổ phần của công ty…

  • You become a billionaire now so you have to make a plan to take stock in the right company.
  • Bạn đã trở thành tỷ phú rồi bạn cần có kế hoạch để muacổ phần của đúng công ty.

Hi vọng với bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu hơn về một thuật ngữ trong kinh doanh, cổ phiếu quỹ!!!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *