Thông thường Phiếu thu sẽ được kế toán lập thành 3 liên, trong mỗi liên đều ghi đầy đủ các nội dung trên phiếu và những người có liên quan phải ký vào Phiếu thu.
Bạn đang xem: Người lập bảng tiếng anh là gì
Phiếu thu là gì?
Phiếu thu là hóa đơn, chứng từ thể hiện việc thu tiền mặt khi sinh ra một vài nghiệp vụ thuộc lĩnh vực kế toán liên quan đến việc thu chi, tiền mặt, mặt khác phiếu thu còn được hiểu là một quy trình giao dịch đã hoàn tất đối với khoản tiền đó.
Bạn đang xem: Người lập biểu tiếng anh là gì
Thông thường Phiếu thu sẽ được kế toán lập thành 3 liên, trong mỗi liên đều ghi đầy đủ các nội dung trên phiếu và những người có liên quan phải ký vào Phiếu thu. Sau đó Phiếu thu được chuyển cho kế toán trưởng soát xét có sai xót gì không và trình cho giám đốc ký duyệt.
Cuối cùng đến bước chuyển cho thủ quỹ làm giấy tờ nhập quỹ công ty. Sau khi đã nhận đủ số tiền, thủ quỹ ghi số tiền thực tế nhập quỹ bằng chữ là bao nhiêu tiền vào Phiếu thu trước khi ký và ghi rõ họ tên.
Từ vựng tiếng anh chủ đề KINH DOANH
Phiếu thu tiếng Anh là gì?
Phiếu thu tiếng Anh là: Receipt
mặt khác phiếu thu tiếng Anh còn được định nghĩa như sau:
Receipt is an invoice, document showing the cash receipt when arising some accounting operations related to cash receipt and payment, in addition, the receipt is also understood as a transaction process. complete on that money.
một vài từ ngữ liên quan khi nhắc đến Phiếu thu tiếng Anh?
Trong vận hành thường ngày, nhất là với những kế toán trưởng, kế toán viên thì việc dùng phiếu thu là rất nhiều. Và thường khi nhắc đến phiếu thu tiếng Anh mọi người sẽ hay nhắc đến một vài cụm từ liên quan như:
– Accountant được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Kế toán
– Tax được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Thuế
– Settlement được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Quyết toán
– Book được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Sổ sách
– Finance được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Tài chính
– Company được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Công ty
– Money được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Tiền
– Invoice được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Hóa đơn
– Form được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Biểu mẫu
– Documents được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Chứng từ
– Cash receipts and payments được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Thu chi tiền mặt
– Payer được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Người nộp tiền
– Vote maker được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Người lập phiếu
– Treasurer được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Thủ quỹ
– Receipts form được dịch sang tiếng việt là Mẫu phiếu thu
Ví dụ về phiếu thu tiếng Anh
Dưới đây là những ví dụ của công ty chúng tôi về phiếu thu tiếng Anh để Khách hàng tham khảo:
Example 1: The receipts must be bound in books according to the regulations and have the number of each book used in a fiscal year. Each voucher must be inscribed with the volume and number of each Receipt. The number of receipts must be entered continuously in one accounting period. Each collection note must clearly state the date, month and year of its making, date, month and year of collection.
Dịch sang tiếng Việt nghĩa là:
Ví dụ 1: Phiếu thu theo quy định phải đóng thành quyển và phải ghi số từng quyển dùng trong 1 năm tài chính. Trong mỗi Phiếu thu phải ghi số quyển và số của từng Phiếu thu. Số phiếu thu phải đánh liên tục trong 1 kỳ kế toán. Từng Phiếu thu phải ghi rõ ngày, tháng, năm lập phiếu, ngày, tháng, năm thu tiền.
Example 2: In the way of filling in the information on the receipt, it is necessary to write all information related to the payer’s full name and address and in the reason for payment, it is necessary to specify the content of payment, enclosed with the amount. It must be inscribed in figures and figures of the deposit amount calculated in VND or foreign currency.