Nước Hàn Quốc tiếng Anh là gì? Khám phá Hàn Quốc – sentayho.com.vn

Nước Hàn Quốc tiếng Anh là gì? Người Hàn Quốc trong tiếng Anh được nói như thế nào? Khám phá cùng duhochanquocaz trog vòng 1 nốt nhạc nhé! Let ‘s go!!!!

Nước Hàn Quốc trong tiếng Anh là gì?

Đát nước Hàn Quốc trong tiếng Anh là Korea, có phiên âm là /kəˈrɪə/. Vì vậy một số bạn đang phát âm còn sai như “Ko-re-a” thì nhớ điều chỉnh lại để phát âm đúng và “sang choảnh” hơn nhé! Còn người Hàn Quốc Tiếng Anh là gì? Người Hàn Quốc trong tiếng anh là Korean, có phiên âm là /kəˈriːən/.

Ý nghĩa của tên đất nước Hàn Quốc

Có nhiều người lý giải tên “Hàn Quốc” có nghĩa là “hàn” là “lạnh”, “quốc” là “quốc gia” tức nói Hàn Quốc là đất nước xứ lạnh. Tuy nhiên, theo lịch sử thì lý giải này không chính xác.

Theo sử sách, vào khoảng thế kỷ IV trước công nguyên, ở trung nam của bán đảo Hàn đã xuất hiện ba nước nhỏ: Mã Hàn, Biền Hàn, Chấn Hàn, ba nước này được gọi là “Tam Hàn”. Năm 1897, vào vương triều nhà Lý, Lý Hi (1852 – 1919) đã quyết định đổi quốc hiệu là “Đại Hàn Đế Quốc”, gọi tắt là “Đại Hàn” hay nước “Hàn”.

Cắc bạn vẫn nhớ hoàng đế Lee Hi của Đại Hàn Đế Quốc trong bộ phim Quân vương bất diệt đình đám chứ

Nhưng vào ngày 2 tháng 9 năm 1945, Thế Chiến II kết thúc, cũng là lúc chấm dứt sự cai trị của Đế quốc Nhật Bản lên bán đảo Triều Tiên, đất nước Triều Tiên bị chia cắt. Năm 1948 miền Nam lấy tên chính phủ lâm thời đã chọn là 대한민국 /Dae-han Min-guk/ (tức “Đại Hàn Dân quốc”; tên tiếng Anh là Republic of Korea) để tự đặt cho mình. Trong khi đó miền Bắc trở thành 조선 민주주의 인민공화국 /Jo-seon Min-ju-ju-ui In-min-gong-hwa-gug/ ( tức “Triều Tiên Dân chủ chủ nghĩa Nhân dân Cộng hòa quốc”; hay Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, tiếng Anh là Democratic People’s Republic of Korea).

Nước Hàn Quốc tiếng Anh là “Korea” theo cách gọi của người phương Tây, được dịch từ Goryeo hay Koryo (고려) tức Vương Quốc Cao Ly hay Cao Câu Ly, có nghĩa là đất nước tươi đẹp ở phía Bắc. Ngày nay, North Korea (Bắc Hàn) dùng để chỉ Triều Tiên, còn South Korea (Nam Hàn) dùng để chỉ Hàn Quốc.

Một góc nhìn của Seoul hiệnđại, phồng hoa ngày nay

Theo tiếng Hán, “triều” nghĩa là hướng về, “tiên” có nghĩa là tươi sáng, tươi mới, buổi sáng tươi đẹp. Triều Tiên có nghĩa là xứ sở bình minh tươi đẹp.

>>>Có thể bạn quan tâm: Quốc kỳ Hàn Quốc qua các thời kỳ thay đổi như thế nào?

Phiên âm tiếng Anh 20 quốc gia trên thế giới

Nếu theo dõi đến đây bạn đã giải đáp được cầu hỏi Nước Hàn Quốc tiếng Anh là gì? Cùng những ý nghĩa đặc biệt ngay từ tên gọi của xứ kim chi xinh đẹp. Ngoài ra dưới đây là tên tiếng Anh cùng phiên âm của một số đất nước trên thế giới mà bạn có thể quan tâm.

Tiếng Việt Tiếng Anh Phiên âm Giới thiệu Việt Nam

VietNam /ˌvjɛtˈnɑːm / Việt Nam có tên chính xác là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nằm phía đông bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á.

Việt Nam sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Việt (Vietnamese).

Anh

England /ˈɪŋglənd/ Nước Anh là quốc gia rộng lớn và đông dân nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, nằm phía Tây Bắc của châu Âu.

Nước Anh sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh (English).

Thái Lan

ThaiLand /ˈtaɪlænd/ Thái Lan có tên chính thức là Vương quốc Thái Lan. Đây là quốc gia nằm ở vùng Đông Nam Á.

Thái Lan sử dụng ngôn ngữ tiếng Thái.

Ấn Độ

India /ˈɪndɪə/ Ấn Độ có tên gọi chính thức là Cộng hoà Ấn Độ, là quốc gia nằm ở vùng Nam Á.

Ngôn ngữ chính thức thứ nhất tại Cộng hòa Ấn Độ là tiếng Hindi tiêu chuẩn trong khi tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức thứ hai.

Singapore

Singapore /sɪŋgəˈpɔː/ Singapore có tên chính thức là Cộng hòa Singapore. Đây là 1 bang và đảo quốc tại Đông Nam Á.

Bốn ngôn ngữ chính thức trong Hiến pháp của Singapore bao gồm tiếng Anh, tiếng Hoa, tiếng Mã Lai và tiếng Tamil.

Trung Quốc

China /ˈʧaɪnə/ Trung Quốc tên chính thức là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Đây là quốc gia có chủ quyền tại Đông Á.

Tiếng Trung Quốc hay còn gọi là tiếng Hán hoặc tiếng Hoa là ngôn ngữ chính được sử dụng tại đất nước này.

Nhật Bản

Japan /ʤəˈpæn/ Nhật Bản là quốc gia hải đảo ở vùng Đông Á. Nhật Bản sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Nhật với hơn 130 triệu người sử dụng và cộng đồng dân di cư khắp thế giới đang dùng. Campuchia

Combodia /Combodia / Campuchia có tên chính thức là Vương quốc Campuchia, là đất nước nằm trên bán đảo Đông Dương ở vùng Đông Nam Á.

90% dân số Campuchia sử dụng tiếng Khmer, ngôn ngữ thứ 2 là tiếng Anh.

Cu Ba

Cuba /ˈkjuːbə/ Cu Ba có tên gọi chính thức là Cộng Hòa CuBa, là quốc gia bao gồm đảo CuBa, đảo Thanh Niên và các đảo nhỏ xung quanh. CuBa thuộc vùng Caribe, đảo nằm giữa biển Caribe và Bắc Đại Tây Dương, cách Key West, Florida 150 km về phía tây.

Ngôn ngữ chính thức mà CuBa sử dụng là tiếng Tây Ban Nha.

Pháp

France /ˈfrɑːns/ Pháp tên chính thức là Cộng hòa Pháp, là quốc gia nằm tại Tây Âu, có một số đảo và lãnh thổ rải rác trên nhiều lục địa khác.

Ngôn ngữ chính thức của quốc gia này là tiếng Pháp.

Mỹ

America /əˈmɛrɪkə/ Mỹ, hay còn gọi là Hoa Kỳ có tên đầy đủ là Hợp quốc chúng Hoa Kỳ (United States of America viết tắt là U.S hoặc USA). Mỹ là 1 cộng hòa lập hiến liên bang gồm có 50 tiểu bang và một đặc khu liên bang. Quốc gia này nằm gần hoàn toàn trong tây bán cầu.

Hoa Kỳ không có một ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Anh được khoảng 82% dân số nói như tiếng mẹ đẻ. Biến thể tiếng Anh được nói tại Hoa Kỳ được biết như là tiếng Anh Mỹ; Anh Canada. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ thông dụng thứ nhì tại Hoa Kỳ.

Canada

Canada /ˈkænədə/ Canada là quốc gia lớn thứ 2 thế giới nằm ở cực Bắc của Bắc Mỹ.

Canada là xã hội đa ngôn ngữ. Tuy nhiên tiếng Anh và tiếng Pháp được Hiến pháp công nhận là ngôn ngữ chính thức của Canada.

Nga

Russia /ˈrʌʃə/ Nga hiện tại có quốc danh là Liên bang Nga. Đây là một quốc gia ở phía bắc lục địa Á – Âu (châu Âu và châu Á).

Tiếng Nga là ngôn ngữ chính thức của quốc gia này.

Úc

Australia /ɒˈstreɪliːə / Úc hay còn gọi là Australia có tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.

Anh ngữ là ngôn ngữ chính thức của Úc.

Hy Lạp

Greece /griːs/ Hy Lạp có tên chính thức là Cộng hòa Hy Lạp, là một quốc gia thuộc khu vực châu Âu, nằm phía nam bán đảo Balkan.

Tiếng Hy Lạp là ngôn ngữ chính thức của đất nước này.

Đan Mạch

Denmark /ˈdɛnmɑːk/ Đan Mạch là một quốc gia thuộc vùng Scandinavia ở Bắc Âu và là thành viên chính của Vương quốc Đan Mạch.

Ngôn ngữ chính của Đan Mạch là tiếng Đan Mạch, ở vùng Sonderjylland (giáp với Đức) tiếng Đức là ngôn ngữ chính thứ hai.

Tây Ban Nha

Spain /speɪn/ Tây Ban Nha hay còn gọi là Vương quốc Tây Ban Nha là một nước trên bán đảo Iberia phía tây nam châu Âu.

Tiếng Tây Ban Nha đã trở thành ngôn ngữ chính thức của đất nước này.

Thụy Điển

Sweden /ˈswɪdən/ Thụy Điển tên chính thức là Vương quốc Thụy Điển (tiếng Thuỵ Điển: Konungariket Sverige), là một vương quốc ở Bắc Âu.

Ngôn ngữ phổ thông gần khắp mọi nơi là tiếng Thụy Điển. Tiếng Na Uy cũng được hiểu gần như khắp mọi nơi vì rất tương tự như tiếng Thụy Điển. Một số vùng nói tiếng Phần Lan và tiếng Sami.

Đức

Germany /ˈʤɜːməni / Đức tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức. Là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.

Tiếng Đức là ngôn ngữ chính thức và chiếm ưu thế tại Đức.

Ngày nay xứ kim chi xinh đẹp cũng là nơi nhiều bạn trẻ gửi gắm niềm tin và hy vọng thông qua những chương trình du học và xkld Hàn Quốc. Bạn có thể ghé chuyên mục Du học Hàn Quốc của chúng mình để tìm hiểu nhé và nếu còn bất cứ điều gì thắc mắc về điều kiện du học hàn quốc, chi phí du học Hàn Quốc hãy liên hệ vào hotline 091 858 2233 hoặc comment ngay dưới bài viết này để được giải đáp nhanh nhât nhé!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *