Place Order là gì và cấu trúc cụm từ Place Order trong câu Tiếng Anh

Trong thời kỳ dịch bệnh phải cách ly tại nhà cũng như sự phát triển của công nghệ việc mua sắm trực tuyến với nhiều hoạt động đặc trưng ngày càng phát triển. Vì thế nhiều người học băn khoăn khi nghe đến cụm từ Place Order được nhắc đến nhiều hơn mỗi ngày. Vậy cụ thể Place Order là gì và cấu trúc cụm từ Place Order trong câu Tiếng Anh mời bạn cùng tìm hiểu với studytienganh trong bài viết sau đây.

Place Order nghĩa là gì

Trong tiếng Anh, Place Order có nghĩa là đặt hàng

Place Order mang nghĩa là đặt hàng trong tiếng Việt chỉ hành động trong kinh doanh, mua sắm hàng hóa, dịch vụ. Đây được xem như lời đề nghị ký kết hợp đồng xuất phát từ phía người mua với nhiều hình thức khác nhau: online, đặt cọc, thỏa thuận,…

Đặt hàng có thể bao gồm các thông tin cơ bản như: sản phẩm, số lượng, giá trị, tiền ứng cọc trước,….. Tùy theo nhu cầu và quy định của đơn vị kinh doanh với người mua.

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích Place Order là gì trong tiếng Anh

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Place Order

Cách viết: Place Order

Phát âm Anh – Anh: /pleɪs ˈɔː.dər/

Phát âm Anh – Mỹ: /pleɪs ˈɔːr.dɚ/

Từ loại: Cụm động từ

Nghĩa tiếng Anh: The act of expressing the goodwill and desire to purchase goods in advance of the buyer with the seller of the product or service. Can take place online or in person,…

Nghĩa tiếng Việt: Hành động thể hiện thiện chí, mong muốn mua hàng trước của người mua với người bán sản phẩm, dịch vụ. Có thể diễn ra trực tuyến hoặc trực tiếp,…..

Trong tiếng Anh, Place Order có nghĩa là đặt hàng

Ví dụ Anh Việt

Để ghi nhớ ý nghĩa của Place Order dễ dàng hơn, chắc chắn việc lấy nhiều ví dụ minh họa là cần thiết và tất yếu để có thể hiểu sâu và biết cách vận dụng. Hiểu được những điều đó, studytienganh chia sẻ một số tình huống ngay dưới đây để bạn tham khảo.

  • Since you are not willing to offer us a lower rate, we regret to inform you that we are unable to place order with you.

  • Vì bạn không sẵn sàng cung cấp cho chúng tôi mức giá thấp hơn, chúng tôi rất tiếc phải thông báo với bạn rằng chúng tôi không thể đặt hàng với bạn.

  • I am sorry to inform you that we have to place order elsewhere.

  • Tôi rất tiếc phải thông báo với bạn rằng chúng tôi phải đặt hàng ở nơi khác.

  • If the customer places order at 6pm, the goods may not be shipped immediately

  • Nếu khách hàng đặt hàng lúc 6 giờ chiều có lẽ hàng hóa sẽ không được vận chuyển ngay

  • In 1935 the sports society Dinamo placed order for a 6.30 mm pocket pistol for sports and civic needs.

  • Vào năm 1935, hiệp hội thể thao Dinamo đã đặt hàng một khẩu súng lục bỏ túi 6,30 mm cho nhu cầu thể thao và dân sự.

  • The retailer draws from a deck of cards for what the customer demands, and the manufacturer places order which, in turn, becomes a product in five weeks.

  • Nhà bán lẻ rút ra từ một bộ bài cho những gì khách hàng yêu cầu và nhà sản xuất đặt hàng, đến lượt nó, sẽ trở thành sản phẩm sau năm tuần.

  • The emperor was so well pleased with the performance of Iduna that he placed order with the naval architect Sam for the construction of a larger and improved version.

  • Hoàng đế rất hài lòng với màn trình diễn của Iduna đến nỗi ông đã đặt hàng với kiến trúc sư hải quân Sam để xây dựng một phiên bản lớn hơn và cải tiến.

  • In 1931, the Imperial Japanese Navy placed order with the newly established aircraft subsidiary of Mitsubishi for three types of carrier-based aircraft, consisting of a fighter, reconnaissance aircraft and torpedo bomber.

  • Năm 1931, Hải quân Đế quốc Nhật Bản đã đặt hàng với công ty con máy bay mới thành lập của Mitsubishi cho ba loại máy bay dựa trên tàu sân bay, bao gồm máy bay chiến đấu, máy bay trinh sát và máy bay ném ngư lôi.

Với ý nghĩa của mình, Place Order được sử dụng thường xuyên, phổ biến trong cuộc sống

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Cùng chủ đề với Place Order có nhiều từ và cụm từ có liên quan về ý nghĩa cùng như mở rộng của Place hay Order mà bạn không thể bỏ lỡ nếu muốn gia tăng vốn từ cũng như sử dụng thành thạo trong cuộc sống. Bảng sau đây là một gợi ý dành cho bạn.

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

back order

đặt hàng lại

  • The luggage company’s offices are full of backorders for its signature bags.

  • Các văn phòng của công ty hành lý có đầy đủ các đơn hàng đặt hàng lại cho những chiếc túi đặc trưng của hãng.

advance order

đặt hàng trước

  • Advance orders for the book hit a record: 1.6 million in stores and online.

  • Đơn đặt hàng trước cho cuốn sách đạt kỷ lục: 1,6 triệu tại cửa hàng và trực tuyến.

delivery order

yêu cầu giao hàng

  • The buyer handed over his delivery order to an official who gave instructions for loading to commence.

  • Người mua đã giao lệnh giao hàng của mình cho một quan chức, người đã hướng dẫn việc bốc hàng để bắt đầu.

Dù bạn đã học tiếng tiếng Anh rất lâu, mới học hay gặp những khó khăn về vốn từ, ngữ pháp,…thì một phương pháp học tập đúng đắn vẫn luôn là thứ khiến chúng ta nhanh chóng về đích. Đến với studytienganh mỗi ngày để mọi thứ điều được giải quyết cũng chính là cách tuyệt vời mà bạn không nên bỏ lỡ.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *