&quotHoa Sữa&quot trong tiếng anh: Định nghĩa, ví dụ

“Hoa sữa” là mùa thu mang trong mình hương sắc tuyệt vời làm xao xuyến bao nhiêu trái tim con người Hà Nội. Nhắc đến mùa thu Hà Nội, người ta sẽ nghĩ đến ngay những mùa hoa sữa với những nỗi nhớ rất riêng. Loài hoa ấy đã lấy đi không ít giấy mực của những nhà văn, nhà thơ để có được những ngôn từ trau chuốt, mỹ miều nhất miêu tả về nó. Và trong bài viết này, mình sẽ cung cấp cho các bạn thêm thông tin về Hoa sữa bằng tiếng Anh, vừa là học vừa là biết thêm nhiều kiến thức mới mẻ.

1. Định nghĩa về hoa sữa

Có lẽ vẫn còn nhiều bạn thắc mắc rằng tiếng Anh hoa sữa là gì?

Tiếng việt : Hoa Sữa

Tiếng Anh : Milkwood pine flower .

"Hoa Sữa" trong tiếng anh: Định nghĩa, ví dụ.

( Hình ảnh về hoa sữa đã nở rộ)

“Hoa sữa” có tên khoa học là Alstonia Scholaris, là một loài thực vật nhiệt đới thường xanh thuộc chi Hoa sữa, thuộc họ Bố Ma (Apocynaceae). và sống ở những vùng nhiệt đới.

"Hoa Sữa" trong tiếng anh: Định nghĩa, ví dụ.

( Hình ảnh hoa sữa nở trên cây )

Sở dĩ có tên hoa sữa là vì nhựa cây của chúng có màu trắng giống như sữa kèm với hương thơm nồng nàn quyến rũ.

Ngoài tác dụng dùng để làm cảnh, hoa sữa còn được biết đến là một vị thuốc Đông Y chữa được các bệnh như kém ăn, lở loét, tiêu chảy, đau răng…rất tốt.

2. Ví dụ về hoa sữa.

"Hoa Sữa" trong tiếng anh: Định nghĩa, ví dụ.

( Hình ảnh hoa sữa nở)

  • The milkwood pine flower is a medium-sized wood with a fairly straight, round stem and can be up to 50 meters high. The flowers are voluminous and pale yellow, white green or white, giving flowers in June to October each year.
  • Cây hoa sữa thì thuộc loại gỗ nhỡ, thân cây khá thẳng, tròn và có thể cao đến 50m. Hoa sữa tự tán và có màu vàng nhạt, trắng xanh hoặc trắng, cho hoa vào tháng 6 đến tháng 10 hằng năm.
  • Milkwood pine flower has a gentle beauty but is full of sophistication.
  • Hoa sữa có một vẻ đẹp dịu dàng nhưng đầy tinh tế
  • Milkwood pine flowers grow fast, have less pests, provide shade all year round, and can be used as shade trees.
  • Cây hoa sữa phát triển nhanh, ít sâu bệnh, cho bóng mát quanh năm, có thể sử dụng làm cây bóng mát
  • Milkwood pine flowers are fragrant if grown with moderate density and concentrated when planted with high density.
  • Hoa sữa có mùi thơm khi trồng với mật độ vừa phải và nồng nặc khi trồng với mật độ cao.
  • Milkwood pine flowers are light-loving plants and grow quite quickly, so when planting you should plant in places with a lot of light.
  • Hoa sữa là loài cây ưa ánh sáng và tốc độ sinh trưởng khá nhanh, vậy nên khi trồng bạn nên trồng ở những nơi có nhiều ánh sáng.
  • If we plant milkwood pine flowers in high density, it will cause harm because the scent of the flowers is too strong and strong. If inhaled unfortunately much, it will cause dizziness, fatigue and difficulty breathing.
  • Nếu chúng ta trồng cây hoa sữa với mật độ dày đặc sẽ gây ra tác hại vì khi đó mùi hoa sữa quá nhiều và nồng nặc. Nếu không may hít phải nhiều sẽ gây cảm giác choáng váng, mệt mỏi và khó thở.
  • Milkwood pine flower pollen is also harmful to the elderly and children with allergic rhinitis.
  • Phấn hoa sữa còn gây hại cho người già và trẻ nhỏ về viêm mũi dị ứng.
  • Milkwood pine flowers with each cluster of pretty small white flowers give us a strangely tender feeling. Hanoi has many beautiful flowers such as chrysanthemum chrysanthemum, red phoenix, purple phoenix … but they do not have an ecstatic and passionate fragrance.
  • Hoa sữa cùng với từng chùm hoa trắng muốt nhỏ xinh tạo cho chúng ta một cảm giác dịu dàng đến lạ. Hà Nội có nhiều loài hoa đẹp như cúc họa mi, phượng đỏ, bằng lăng tím… nhưng chúng lại không có được hương thơm ngây ngất, nồng nàn.
  • The milkwood pine flower is perceived as a symbol of holiness.
  • Hoa sữa được cảm nhận như tạo vật biểu trưng cho sự thánh thiện
  • Milkwood pine flowers are everywhere, many people in Hanoi do not understand that the scent of milk flowers has been a part of life ever since.
  • Hoa sữa có mặt ở khắp nơi, nhiều người dân Hà Nội cũng không hiểu mùi hoa sữa đã là một phần cuộc sống từ bao giờ.

Trên đây là định nghĩa “hoa sữa” trong tiếng Anh. Chúc các bạn học hiệu quả!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *