Trong quá trình học tập tại trường học, các thầy cô đã tạo ra các cơ hội để các học sinh có cơ học học tập và tiếp xúc với các bạn học sinh khác trong lớp và tăng khả năng giao tiếp bằng việc tổ chức các buổi học nhóm hoặc chia ra thành các nhóm học tập nhỏ. Vậy thì các bạn đã biết học nhóm Tiếng Anh là gì chưa? Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến chủ đề học tập, đó chính là “Học Nhóm”. Vậy “Học Nhóm” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!
(Hình ảnh minh họa Học Nhóm trong Tiếng Anh)
1. Thông tin từ vựng:
– Từ vựng: Học nhóm – Study Group
– Cách phát âm: Both UK & US: /ˈstʌd.i ɡruːp/
– Nghĩa thông dụng: Theo từ điển Cambridge, từ vựng Study Group (hay Học nhóm) trong Tiếng Anh được sử dụng như một cụm danh từ hoặc thậm chí là một cụm động từ mô tả việc học của một hay nhiều người tập trung cùng học tập và làm bài với nhau trong một nhóm. Một nhóm này được lập ra với mục đích học tập và chia sẻ kiến thức.
Ví dụ:
-
Study group, dickhead.
-
Học nhóm đi, đừng có lằng nhằng.
-
“Are you seriously going to that study group with Thomas?”, Josh asked Jane.
-
“Bạn có thật sự sẽ đi học nhóm với Thomas không?”, Josh hỏi Jane.
-
If you wish to join us for our study group, come to the second level of the library in the back at 3:00.
-
Nếu bạn muốn tham gia cùng chúng tôi cho nhóm học tập của chúng tôi, hãy đến tầng hai của thư viện lúc 3:00.
-
As more individuals began to attend the study group, I began to bring additional refreshments.
-
Khi nhiều bạn bắt đầu tham dự học nhóm với chúng tôi, tôi bắt đầu mang thêm đồ uống giải khát cho họ.
-
I’m merely going to a study group at a classmate’s house.
-
Tôi ít khi đến học nhóm ở nhà một người bạn cùng lớp.
2. Cấu trúc từ vựng:
Từ vựng Học nhóm trong Tiếng Anh được hiểu là Study Group có cấu tạo từ 2 từ vựng riêng biệt là Study và Group. Trong khi Study vừa là danh từ vừa l động từ ám chỉ việc học, nghiên cứu về một đề tài liên quan đến sách vở thì danh từ Group ám chỉ việc tập hợp lại thành một nhóm hoặc là một nhóm nhiều người. Hãy cùng sentayho.com.vn tìm hiểu về một vài cấu trúc thú vị của 2 từ vựng này nhé!
Cấu trúc
Nghĩa
Blood group
nhóm máu
To learn in group
học nhóm
To form a group
họp lại thành nhóm
To give all one’s spare time to study
dành hết thời gian rảnh rỗi vào việc học hành
To be lost in a brown study
đang suy nghĩ lung tung, trầm tư
To study one’s part
học vai của mình
3. Cách sử dụng từ vựng Học nhóm trong Tiếng Anh:
Theo nghĩa thông dụng của từ vựng Học nhóm trong Tiếng Anh, chúng ta sử dụng Study Group ở cả 2 dạng là danh từ và động từ ám chỉ việc tập hợp lại thành một nhóm nhiều người với mục đích học tập và nghiên cứu một bộ môn hoặc chủ đề nào đó.
(Hình ảnh minh họa Học Nhóm trong Tiếng Anh)
Ví dụ:
-
Do you want to study group with us tonight, Lissa?
-
Tối nay cậu có muốn học nhóm với chúng tôi không, Lissa?
-
When study group, one method to ensure silence and attention is to do so in the library.
-
Khi học nhóm, một phương pháp để đảm bảo sự im lặng và chú ý là làm như vậy trong thư viện.
-
If you believe you’d want to study group, go ahead and try it out – but be aware of the disadvantages.
-
Nếu bạn tin rằng bạn muốn học nhóm, hãy tiếp tục và thử nó – nhưng hãy nhận thức được những nhược điểm chúng có thể mang lại cho bạn.
-
9 Suggestions for Keeping It Going: It is important to schedule the study group on a certain day and time.
-
9 Gợi ý: Điều quan trọng là lên lịch cho việc học nhóm vào một ngày và thời gian nhất định.
4. Một vài ví dụ liên quan đến từ vựng Học nhóm trong Tiếng Anh:
(Hình ảnh minh họa Học Nhóm trong Tiếng Anh)
-
Study groups are also beneficial since you may collaborate to devise methods for remembering topics and then test one another.
-
Việc học nhóm cũng có lợi vì bạn có thể hỗ trợ nhau để đưa ra các phương pháp ghi nhớ các chủ đề bài học và sau đó kiểm tra lẫn nhau.
-
Study groups, on the other hand, might be disastrous for certain people who are easily distracted because they go off subject.
-
Mặt khác, một vài bạn khi học nhóm có thể khó khăn khi dễ bị phân tâm dẫn đến họ không muốn học tiếp.
-
Sometimes I’d bake all afternoon in the dorm kitchen, then bring my tiny goodies to the study groups, and everyone liked them.
-
Đôi khi tôi nướng bánh cả buổi chiều trong nhà bếp ký túc xá, sau đó mang những món ngon nhỏ của tôi đến chỗ học nhóm, và mọi người đều thích chúng.
-
They begin studying this brochure next week in a study group at the library.
-
Họ bắt đầu nghiên cứu tài liệu này vào tuần tới trong một buổi học nhóm tại thư viện.
Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Học nhóm trong Tiếng Anh. Hi vọng sentayho.com.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công.