Đối với các doanh nghiệp hay các tổ chức kinh doanh, một yếu tố không thể thiếu đó chính là vốn. Vốn có nhiều loại khác nhau, tuy nhiên loại vốn được xuất hiện rất nhiều hiện nay đó chính là vốn vay. Vậy vốn vay tiếng anh là gì và được sử dụng như thế nào? Hãy cùng Studytienganh khám phá ngay bài viết dưới đây nhé!
1. Vốn Vay trong Tiếng Anh là gì?
Vốn vay trong tiếng Anh được gọi là Loan capital.
Vốn vay tiếng anh là gì?
Vốn vay bao gồm tiền được vay và tiền sử dụng để đầu tư. Vốn vay khác với vốn chủ sở hữu, được sở hữu bởi công ty và các cổ đông. Thông thường, vốn vay được sử dụng để tăng lợi nhuận tuy nhiên nó cũng có thể dẫn đến việc mất tiền của người cho vay.
Hiểu nôm na, vốn vay là vốn mà một công ty hay tổ chức doanh nghiệp tăng lên bằng cách đi vay tiền. Thuật ngữ vốn vay được dùng để phân biệt vốn có nhờ nợ với vốn có bằng vốn chủ sở hữu.
Doanh nghiệp cần vốn để hoạt động và phát triển. Vốn được xem là tài sản được sử dụng để tạo ra nhiều tài sản hơn. Đối với các công ty hay tổ chức doanh nghiệp, vốn bao gồm tài sản, hàng tồn kho, tiền mặt, nhà máy,… Các doanh nghiệp có hai lựa chọn để có vốn vay là: tài trợ bằng nợ và tài trợ vốn chủ sở hữu.
Có nhiều phương thức vay vốn khác nhau có thể kể đến như dạng cho vay thẻ tín dụng, thỏa thuận thấu chi và phát hành nợ, trái phiếu. Trong mọi trường hợp, người vay phải trả lãi suất như chi phí vay.
2. Chi tiết về từ vựng vốn vay trong tiếng anh
Loan capital được phát âm trong tiếng anh theo hai cách cụ thể dưới đây:
Theo Anh – Anh: [ ləun ˈkæpitl]
Theo Anh – Mỹ: [ lon ˈkæpɪtl]
Loan capital đóng vai trò là danh từ trong câu được sử dụng với ý nghĩa tiền mà một doanh nghiệp vay từ các ngân hàng và các tổ chức khác trong một khoảng thời gian đã thỏa thuận và trả lãi.
Ví dụ:
- Only about £10m is expected to be available as loan capital to finance start-ups.
- Dự kiến sẽ chỉ có khoảng 10 triệu bảng Anh dưới dạng vốn vay để tài trợ cho các công ty khởi nghiệp.
Vốn vay trong tiếng anh phát âm như thế nào?
Ngoài ra, trong tiếng anh vốn vay còn được sử dụng với các từ khác như Borrowed Capital, debt capital, gearing,…
3. Ví dụ Anh Việt về từ vựng vốn vay trong tiếng anh
Studytienganh sẽ giúp bạn hiểu sâu hơn về vốn vay tiếng anh là gì thông qua những ví dục cụ thể dưới đây:
- The ratio of loan capital from both supply and demand has been determined through competition.
- Tỷ lệ vốn cho vay theo cả cung và cầu đã được xác định thông qua cạnh tranh.
- Most high-risk projects will find it difficult to raise loans capital from commercial banks.
- Hầu hết các dự án rủi ro cao sẽ khó huy động vốn vay từ các ngân hàng thương mại.
- Depending on the needs of the business, all loan capital purposes need to be clearly listed.
- Tùy thuộc vào nhu cầu của doanh nghiệp, tất cả các mục mục vốn vay cần được liệt kê rõ ràng.
- Although the loan capital is small, thanks to his hard work, he is still out of poverty and has a stable life.
- Khoản vốn vay tuy ít nhưng nhờ chăm chỉ làm ăn nên anh vẫn vươn lên thoát nghèo và có cuộc sống ổn định.
- If an excessive amount of loan capital can present an increased risk of default for a business.
- Nếu số vốn vay quá nhiều có thể làm tăng nguy cơ vỡ nợ cho doanh nghiệp.
- Loans capital are financing that must be repaid plus interest.
- Các khoản cho vay là nguồn tài chính phải được hoàn trả cộng với lãi suất.
- You can understand loan capital as what a company has borrowed or issued as preferred shares.
- Bạn có thể hiểu vốn nợ là những gì một công ty đã vay hoặc phát hành dưới dạng cổ phiếu ưu đãi.
- Loan capital is the amount of money that an individual or a business borrows from other sources to use on the condition that it will be repaid on time.
- Vốn vay là số tiền mà cá nhân, doanh nghiệp vay từ các nguồn khác để sử dụng với điều kiện phải hoàn trả đúng hạn.
- Typically, loan capital will line up higher than equity in order to pay annual returns.
- Thông thường, vốn vay sẽ cao hơn vốn chủ sở hữu để trả lợi nhuận hàng năm
Ví dụ cụ thể về từ vựng vốn vay
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan
- Accepting house: ngân hàng chấp nhận
- Auditor: kiểm toán viên
- Bad debt: cho nợ quá hạn
- Banker: chủ ngân hàng
- Banker’s draft: hối phiếu ngân hàng
- Banking market: thị truờng ngân hàng
- Base rate: lãi suất cơ bản
- Circulation: chữ ký
- Confirming house: ngân hàng xác nhận
- Contract: hợp đồng
- Credit period: kỳ hạn tín dụng
- Debt: khoản nợ
- Default: trả nợ không đúng hạn
- Direct debit: ghi nợ trực tiếp
- Generate: phát sinh
- Issuing bank: ngân hàng phát hành
- Mortgage: nợ thế chấp, sự cầm cố
- Providing credit: cho trả chậm
Như vậy, bạn đã hiểu vốn vay tiếng anh là gì chưa? Thực chất, đây là một từ vựng rất dễ xuất hiện trong thực tế hiện nay, vì vậy để sử dụng tốt nhất và không gây nhầm lẫn thì bạn hãy cố gắng ghi nhớ những thông tin trên. Nếu bạn muốn tìm hiểu sâu hơn về các từ vựng chủ đề tài chính thì hãy tiếp tục tham khảo những bài viết khác của Studytienganh nhé!