Để tiếp tục chuyên đề từ vựng của sentayho.com.vn sẽ mang lại cho các bạn vô số những từ mới trong tiếng Anh và ở bài viết này chúng mình sẽ giới thiệu đến các bạn biết “ responsible for” trong có nghĩa là gì và các thông tin về từ mới đó, các ví dụ liên quan đến “responsible for” .Có lẽ “responsible for” không còn là từ mới xa lạ gì với một số bạn đọc, vậy nhưng vẫn có một số bạn chưa biết “responsible for” có nghĩa là gì. Vậy muốn biết “responsible for” có nghĩa là gì thì hãy kéo xuống bên dưới đây để có thêm kiến thức về “responsible for”! Cùng kéo xuống để theo dõi bài viết về “ responsible for” nhé!
1. “responsible for” có nghĩa là gì?
Tiếng Anh: responsible for
Tiếng Việt: Chịu trách nhiệm về
(hình ảnh minh họa)
“Responsible for” là một cụm từ của tính từ “responsible”
Responsible for được phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA là:
UK /rɪˈspɒn.sə.bəl fɔːr/ US /rɪˈspɑːn.sə.bəl fɔːr/
2. Các dạng cấu trúc và cách dùng của “ responsible for” trong tiếng Anh.
(hình ảnh minh họa)
“ Responsible for” gồm có các cấu trúc như dưới đây:
be responsible for sb/sth/doing sth: có quyền kiểm soát và quyền hạn đối với một cái gì đó hoặc một người nào đó và nghĩa vụ chăm sóc nó, anh ta hoặc cô ta.
Ví dụ:
- Dant is directly responsible for the efficient running of the office.
- Dant chịu trách nhiệm trực tiếp về việc vận hành hiệu quả văn phòng.
- His department is responsible for overseeing the councils.
- Bộ phận của anh ấy chịu trách nhiệm giám sát các hội đồng.
- Council employees are responsible for the upkeep of the gardens.
- Các nhân viên của hội đồng chịu trách nhiệm chăm sóc các khu vườn.
- The Forestry Commission is responsible for preserving over 4 million acres of woodland.
- Ủy ban Lâm nghiệp chịu trách nhiệm bảo tồn hơn 5 triệu mẫu đất rừng.
- She is responsible for the council’s waste management department.
- Cô ấy chịu trách nhiệm về bộ phận quản lý chất thải của hội đồng.
be responsible for your actions: kiểm soát bản thân để bạn có thể bị đổ lỗi một cách công bằng cho những hành động xấu của mình.
Ví dụ:
- The defendant was depressed and therefore not fully responsible for her own actions.
- Bị cáo bị trầm cảm và do đó không hoàn toàn chịu trách nhiệm về hành động của mình.
- Although she was ill at the time, she was still responsible for her actions.
- Mặc dù lúc đó cô đang bị ốm nhưng cô vẫn phải chịu trách nhiệm về hành động của mình.
be responsible for sth/doing sth: còn mang nghĩa là: trở thành người gây ra điều gì đó xảy ra, đặc biệt là điều gì đó tồi tệ
Ví dụ:
- Who is responsible for this terrible mess?
- Ai phải chịu trách nhiệm cho vụ lộn xộn khủng khiếp này?
- Last week’s bad weather was responsible for the crop failure.
- Thời tiết xấu của tuần trước là nguyên nhân dẫn đến mất mùa.
- Those responsible for these crimes must be brought to court and punished.
- Những kẻ chịu trách nhiệm về những tội ác này phải bị đưa ra tòa và bị trừng phạt.
- The car is responsible for causing a lot of damage to our environment.
- Chiếc xe có trách nhiệm gây ra rất nhiều thiệt hại cho môi trường của chúng ta.
- The police seem certain that they will find the people responsible for the attack.
- Cảnh sát có vẻ chắc chắn rằng họ sẽ tìm ra những người chịu trách nhiệm cho vụ tấn công.
- He was responsible for causing the accident.
- Anh ấy phải chịu trách nhiệm về việc gây ra vụ tai nạn.
3. Các cấu trúc từ liên quan đến “ Responsible for – chịu trách nhiệm” trong tiếng Anh.
(hình ảnh minh họa)
to be responsible for sth được hiểu là: Chịu trách nhiệm về cái gì
to be accountable for sth được hiểu là: chịu trách nhiệm về việc gì
Ví dụ:
- The recent tax reforms have made government more accountable for its spending.
- Những cải cách thuế gần đây đã khiến chính phủ có trách nhiệm hơn đối với chi tiêu của mình.
- Linda knew she would be held accountable for any flaws in the programming.
- Linda biết mình sẽ phải chịu trách nhiệm cho bất kỳ sai sót nào trong chương trình.
to be liable for sth được hiểu là: Chịu trách nhiệm về cái gì (thường là trách nhiệm pháp lý)
Ví dụ:
- The sellers were liable for all the damage.
- Người bán phải chịu trách nhiệm cho tất cả các thiệt hại.
- She is still liable for repaying her student loan.
- Cô ấy vẫn phải chịu trách nhiệm trả khoản vay sinh viên của mình.
- If they lose the case they may be liable for the costs of the whole trial.
- Nếu họ thua kiện, họ có thể phải chịu chi phí cho toàn bộ phiên tòa.
to be in charge of sth: Chịu trách nhiệm về cái gì
Ví dụ:
- The teacher put her in charge of organizing the project.
- Giáo viên giao cô ấy chịu trách nhiệm tổ chức dự án.
to be accountable to sb được hiểu là: chịu trách nhiệm với ai
Ví dụ:
- Alex is accountable only to the managing director.
- Alex chỉ chịu trách nhiệm trước giám đốc điều hành.
- Politicians should be accountable to the public who elected them.
- Các chính trị gia phải chịu trách nhiệm trước công chúng đã bầu ra họ.
- The CEO is ultimately accountable to the board of directors.
- Giám đốc điều hành cuối cùng phải chịu trách nhiệm trước hội đồng quản trị.
to take charge of sth hoặc to take the full responsibility for sth được hiểu là: nhận lấy trách nhiệm
Ví dụ:
- He took charge of the project and made sure it was finished on time.
- Anh ấy phụ trách dự án và đảm bảo rằng nó đã hoàn thành đúng thời hạn.
Trên đây là những kiến thức liên quan đến “ responsible for” là gì? Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “ responsible for” có nghĩa là gì của sentayho.com.vn