Tàn Nhang trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Ngoại hình đặc biệt quan trọng đối với mỗi người dù là nam hay nữ. Nhất dáng nhì da, vì vậy mà làn da luôn là thứ được nhiều người quan tâm chăm sóc. Một vấn đề về da khiến nhiều người đau đầu đặc biệt là phái nữ gây mất thẩm mỹ làm xấu gương mặt chính là vấn đề tàn nhang. Không chỉ Việt Nam mà bất cứ quốc gia nào nhiều người cũng xuất hiện tàn nhang. Tàn nhang tiếng Anh cũng có cách gọi riêng, studytienganh mời bạn cùng theo dõi bài viết này để trau dồi vốn từ vựng của mình nhé!

Tàn Nhang trong Tiếng Anh là gì

Tàn nhan tiếng Anh là freckle chỉ những đốm nâu, đốm đen nhỏ to mọc từng cái sau đó lan ra cả vùng rộng, xuất hiện ở trên mặt đặc biệt là hai vùng má, dưới mắt.

Tàn nhang đơn giản dễ dàng để nhận dạng và phân biệt với các đốm chấm trên da, có kích thước tùy biến ở má, mũi,…. thường xuất hiện ở nữ giới tầm 30-40 tuổi.

Đây không phải là bệnh gây đau đớn hay nguy cấp đến tính mạng nhưng lại khiến nhiều người tự ti và làm mất thẩm mỹ, vẻ đẹp của một người tàn nhang cũng không dễ dàng xóa khỏi tốn kém và mất nhiều công sức.

Hình ảnh minh họa tàn nhang tiếng Anh là gì

Thông tin chi tiết từ vựng

Phát âm Anh – Anh: /ˈfrek.əl/

Phát âm Anh – Mỹ: /ˈfrek.əl/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: a small, pale brown spot on the skin, usually on the face, especially of a person with pale skin Nghĩa tiếng Việt: tàn nhang – một đốm nhỏ, màu nâu nhạt trên da, thường xuất hiện trên mặt, đặc biệt là ở những người có làn da nhợt nhạt

Freckle mang ý nghĩa là tàn nhang, là một danh từ nên đóng vai trò là chủ ngữ và boỏ ngữ trong câu.

Freckle là một trong những thứ gây mất thẩm mỹ và khiến nhiều người đau đầu chữa trị

Ví dụ Anh Việt

Để có thể ghi nhớ lâu hơn về cách viết và dùng Freckle trong thực tế giao tiếp, studytienganh mời bạn xem những ví dụ Anh Việt cụ thể dưới đây để dễ dàng ứng dụng.

  • It took me more than three years to fix the freckles on my face

  • Tôi phải mất hơn ba năm để chữa các đốm tàn nhang trên mặt của mình

  • Anna asked me to buy a potion to treat freckles, please turn to the cosmetics store

  • Anna nhờ tôi mua một lọ thuốc trị tàn nhang, làm ơn hãy rẽ qua cửa hàng mỹ phẩm

  • Freckles appear on the face due to a combination of reasons

  • Tàn nhang xuất hiện trên mặt do rất nhiều nguyên nhân gộp lại

  • Who has freckles then understands the inferiority of people in the same situation

  • Ai bị tàn nhang rồi mới thấu hiểu sự tự ti của những người cùng cảnh ngộ

  • In Western countries with white skin often appear freckles earlier than skin color

  • Ở các nước phương Tây có làn da trắng thường xuất hiện tàn nhang sớm hơn da màu

  • Makeup style that adds freckles is a fashion that many young people love

  • Phong cách trang điểm vẽ thêm tàn nhang đang là mốt được nhiều người trẻ yêu thích

  • Even with make-up on, I can still see the freckles on her face clearly visible

  • Dù có trang điểm tôi vẫn thấy các đốm tàn nhang trên gương mặt của cô ấy lộ rõ

  • If only without freckles she would have been even prettier

  • Giá như không có tàn nhang chắc cô ấy còn đẹp hơn nữa

  • Sometimes freckles spots are the highlight of an unforgettable impression

  • Đôi khi những chấm tàn nhang chính là điểm nhấn ấn tượng khó quên

Tàn nhang là những chấm đốm trên da có thể dễ thấy và nhận biết

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Liên quan đến tàn nhang – freckle có rất nhiều từ và cụm từ mở rộng thường được dùng đi kèm với nhau trong giao tiếp. Studytienganh tổng hợp dưới bảng này cùng những giải thích cụ thể nhất để bạn tiện theo dõi và tham khảo.

Từ/ Cụm từ liên quan

ý nghĩa

Ví dụ minh họa

skin

làn da

  • Her skin is very beautiful and healthy

  • Làn da của cô ấy rất đẹp và khỏe

cosmetics

mỹ phẩm

  • The demand for more and more cosmetics is your opportunity to invest in this field.

  • Nhu cầu sử dụng mỹ phẩm ngày càng nhiều chính là cơ hội để bạn đầu tư vào lĩnh vực này.

face

gương mặt

  • She is the face of the Korean cosmetic brand

  • Cô ấy là gương mặt đại diện của thương hiệu mỹ phẩm Hàn Quốc

makeup

trang điểm

  • Every time she leaves the house, she has to put on good makeup to feel confident

  • Mỗi lần ra khỏi nhà, cô ấy đều phải trang điểm kĩ càng mới thấy tự tin

beautiful

xinh đẹp

  • She was really beauty at the party yesterday

  • Cô ấy thực sự đẹp trong bữa tiệc ngày hôm qua

confident

tự tin

  • Confidence is what makes people more beautiful

  • Tự tin là thứ khiến con người ta trở nên xinh đẹp hơn

highlight

điểm nhấn

  • Give yourself an impressive highlight at the party tomorrow

  • Hãy tạo cho mình một điểm nhấn ấn tượng trong bữa tiệc ngày mai

Kết thúc bài viết về chủ đề từ vựng tàn nhang tiếng Anh, studytienganh hy vọng giúp người học nắm được ý nghĩ, cách đọc, cách viết và các ví dụ liên quan để trau dồi khả năng ngoại ngữ của mình. Đồng hành cùng quá trình học tập ngoại ngữ của bạn, đội ngũ studytienganh mong muốn cung cấp thật nhiều kiến thức bổ ích. Hãy theo dõi mỗi ngày để cập nhật thông tin bạn nhé!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *