Would like | Cách dùng, cách trả lời, cấu trúc và bài tập – JES

Khi sử dụng cụm từ would like trong tiếng Anh hiện nay vẫn còn một số bạn lầm tưởng would like và want là như nhau, tuy rằng would like và want đều mang nghĩa là mong muốn nhưng khi sử dụng would like sẽ mang nghĩa lịch sự hơn nhiều. Để hiểu rõ hơn về cách dùng, cách trả lời, cấu trúc và bài tập của “would like” thì chúng ta kéo xuống dưới để xem nhé!

Would like được dùng với 2 cách:

+ Dùng để đề nghị hoặc mời ai đó làm điều gì một cách lịch sự

+ Dùng để hỏi về ước muốn của ai đó một cách lịch sự.

1. “Would like” để đề nghị hoặc một lời mời mang tính lịch sự

Cấu trúc : Would you like + N / to infinitive…

A. Dùng để đề nghị

Ví dụ:

– Would you like some tea? – No, thank you.

(Bạn có muốn uống cà phê không? -Không, cảm ơn).

– Would you like a pizza? – Yes, please.

(Bạn có muốn ăn sôcôla không? – Vâng).

B. Dùng để mời ai đó làm gì

Ví dụ:

– Would you like to hang out with me?

(Bạn có muốn ra ngoài hóng gió với tôi không?)

– Would you like to go picnic with us on Sunday?

(Bạn có muốn đi dã ngoại với chúng tôi vào chủ nhật không?)

Lưu ý:

  • Khi mời ai đó làm gì thì không dùng “Do you want” vì sẽ không thể hiện được sự lịch sự trong lời nói.
  • Sau would like + to V1

C. Cách trả lời “Would you like”

Để đáp lại lời đề nghị hay lời mời một cách lịch sự, chúng ta không thể chỉ trả lời ngắn gọn Yes hay No được mà nên trả lời theo cách sau đây:

Chấp nhận lời mời/ đề nghị: + Yes, I would + Yes, please + Yes, I’d love to.

Từ chối lời mời/ đề nghị + I’m sorry. I can’t. + I would love to but…..

Ví dụ: A: Would you like to have a date with me tonight? (Tối nay, Em có muốn hẹn hò với anh không?) B: I would love to but I have to go to my English class. ( Em muốn lắm nhưng em phải đến lớp tiếng Anh) B: Yes, I’d love to. (Vâng, em rất sẳn lòng)

2. “Would like” để hỏi về ước muốn của ai đó một cách lịch sự

Cấu trúc : Wh- question + would + S + like?

Cách trả lời: S + would like + N / to-infinitive

S + ‘d like + N / to-infinitive

Lưu ý:

  • would like = ‘d like
  • Nếu sau would like/ would you like là một Noun (Danh từ) thì ta để nguyên “would like”, còn nếu sau would like là một động từ thì ta phải thêm to thành “would like to”

Ví dụ: A: What time would he like to leave (Động từ)? (Anh ta muốn đi lúc mấy giờ?) B: He’d like to leave at 7a.m. (Anh ta muốn đi lúc 7 giờ tối)

A: Which would you like, pizza or salad (Danh từ)? (Bạn muốn cái nào, bánh pizza hay rau trộn?) B: I’d like pizza (Tôi muốn bánh pizza)

A: What would she like to be in the future? (Cô ấy muốn mình làm gì trong tương lai?) B: She’d like to become a professional photographer. (Cô ấy muốn trở thành một nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp)

3. Bài tập “Would like” có đáp án

Bài 1: Điền đáp án vào chỗ trống

  1. What _______ you _________ to eat?
  2. I ________ _________ a hot dog.
  3. What ________ she ________?
  4. She ________ ________ some french fries.
  5. How _________ you __________ your steak?
  6. I _________ _________ it well done.
  7. They _________ __________ to watch TV.
  8. Your parents __________ _________ that. (negative)
  9. Bob _________ _________ living in California. (negative)
  10. ________ you _________ some ketchup?

Bài 2: Chọn câu đúng 1. I … travel to Spain next summer, but I don’t have enough money. a) would like b) would like to

2. … you … see an action movie tomorrow night? a) Would / like b) Would / like to

3. (A) Are you ready to order? (B) Yes, I … a sandwich, please. a) would like b) would like to

4. I’m bored. What … you … do this weekend? a) would / like b) would / like to

5. (A) Would you like a cup of tea? (B) Yes, I …, thank you! a) would b) would like

6. (A) Who … some apple pie? (B) We would! a) would like b) would like to

7. (A) Would you like more rice (B) Yes, we …! We’re very hungry! a) would b) wouldn’t

8. Which … you …, strawberry or vanilla ice-cream? a) would / like b) would / like to

9. (A) … you … drink some tea? (B) Yes, I would, thank you! a) Would / like b) Would / like to

10. Jim said he … cook dinner for us this evening. a) would like b) would like to

ĐÁP ÁN

Bài 1:

1. would/ like; 2. would like; 3. would/ like; 4. would like; 5. would/ like; 6. would like; 7. would like; 8. wouldn’t like; 9. wouldn’t like; 10. Would/ like

Bài 2:

1- B, 2- B, 3- A, 4- B, 5- A, 6- A, 7- A, 8- A, 9- B, 10- B.

Trên đây là tổng hợp các kiền thức về cách dùng, cách trả lời, cấu trúc và bài tập của Would like. Chúc các bạn sẽ học tập và vận dụng tốt phần kiến thức này trong các bài kiểm tra cũng như là từ nay có thể hỏi và trả lời lưu loát các cấu trúc đơn giản này nhé!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *