Clear Up là gì và cấu trúc cụm từ Clear Up trong câu Tiếng Anh

Trong quá trình học, có lẽ bạn đã được nhắc đến cụm từ Clear up. Thế nhưng hiện nay vẫn có rất nhiều người chưa nắm rõ ngữ nghĩa của Clear up là gì? Đôi khi, bạn còn sử dụng nhầm lẫn trong các tình huống thực tế. Chính vì như vậy, bài viết hôm nay của Studytienganh sẽ giúp bạn trang bị cho mình những kiến thức về cụm từ này, đồng thời giúp bạn phân biệt với các từ liên quan nhé!

1. Clear Up nghĩa là gì trong tiếng anh?

Clear up mang rất nhiều ý nghĩa khác nhau trong tiếng anh như tiêu tan bệnh tật, dọn dẹp, giải thích hay thời tiết cải thiện. Tùy vào mỗi tình huống và cách diễn đạt của người nói mà cụm từ được thể hiện với ý nghĩa chính xác.

Clear up có nghĩa là gì trong tiếng anh?

Clear Up được phát âm theo hai cách như sau trong tiếng anh:

Theo Anh – Anh: [ kliə ʌp]

Theo Anh – Mỹ: [ klɪr ʌp]

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Clear Up trong câu

Clear up đóng vai trò là một cụm động từ trong câu được sử dụng để:

Khi dọn dẹp một nơi nào đó, bạn thu dọn mọi thứ, loại bỏ những thứ mà bạn không muốn và cất chúng đi.

Ví dụ:

  • After eating breakfast, she cleared up my room.
  • Ăn sáng xong, cô ấy dọn phòng cho tôi.

Để làm sáng tỏ một vấn đề, giải thích hiểu lầm hoặc bí ẩn có nghĩa là giải quyết vấn đề đó hoặc tìm ra lời giải thích thỏa đáng cho vấn đề đó.

Ví dụ:

  • The confusion will clear up at dinner tonight.
  • Sự nhầm lẫn sẽ sáng tỏ vào bữa tối nay.

Để giải quyết một vấn đề y tế, nhiễm trùng hoặc bệnh tật có nghĩa là chữa khỏi hoặc loại bỏ nó. Nếu một vấn đề y tế rõ ràng, nó sẽ biến mất.

Ví dụ:

  • After the first trimester of pregnancy, acne should clear up
  • Sau ba tháng đầu của thai kỳ, mụn trứng cá sẽ sạch

Nếu thời tiết quang đãng, mây và mưa sẽ biến mất

Ví dụ:

  • Today’s work is completed depending on the weather clearing up.
  • Công việc hôm nay hoàn thành phụ thuộc vào thời tiết quang đãng.

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Clear up trong câu tiếng anh như thế nào?

3. Ví dụ Anh Việt về Clear up

Để hiểu hơn về Clear up là gì cũng như cách dùng như thế nào thì bạn hãy tham khảo thêm một số ví dụ dưới đây nhé!

  • In some cases, the disease will clear up of its own accord.
  • Trong một số trường hợp, bệnh sẽ tự khỏi.
  • The weather today will not clear up until the rainy season ends.
  • Thời tiết hôm nay sẽ không quang đãng cho đến khi mùa mưa kết thúc.
  • Why don’t you try to clear up our troubles and doubts?
  • Tại sao bạn không cố gắng làm sáng tỏ những điểm khó khăn và nghi ngờ của chúng ta?
  • The first and most important thing right now is to clear up their concerns for us.
  • Điều đầu tiên và quan trọng nhất bây giờ là giải tỏa mối quan tâm của họ cho chúng tôi.
  • She hoped that those things would be cleared up in time for the picnic.
  • Cô hy vọng rằng những thứ đó sẽ được thu dọn kịp thời cho chuyến dã ngoại.
  • If my stomach ache doesn’t clear up, it will ruin my vacation.
  • Nếu cơn đau bụng của tôi không thuyên giảm, nó sẽ phá hỏng kỳ nghỉ của tôi.
  • We hope the weather will clear up tomorrow so we can go on a picnic.
  • Chúng tôi hy vọng ngày mai thời tiết sẽ trong lành để chúng tôi có thể đi dã ngoại.
  • After dinner is over, we have to clean up the kitchen.
  • Sau khi ăn tối xong, chúng tôi phải dọn dẹp nhà bếp.
  • In today’s meeting, we’re going to have to clear up all this clutter.
  • Trong cuộc họp hôm nay, chúng ta sẽ phải giải quyết tất cả những thứ lộn xộn này.
  • You have to make your point clear up to them so that they no longer doubt your abilities and expertise.
  • Bạn phải nói rõ quan điểm của mình với họ để họ không còn nghi ngờ khả năng và chuyên môn của bạn.
  • Yesterday, my mother bought some herbal medicine, it will soon clear up your cold.
  • Hôm qua mẹ tôi mua một ít thuốc thảo dược, nó sẽ sớm làm hết cảm lạnh của bạn.
  • In other areas, the soils are properly mined, so they are cleared up and restored naturally.
  • Ở các khu vực khác, đất được khai thác đúng cách, vì vậy chúng được khai phá và phục hồi một cách tự nhiên.

Ví dụ về Clear up trong câu

4. Một số cụm từ liên quan đến động từ Clear

Studytienganh sẽ liệt kê thêm cho bạn một số cụm từ khác liên quan đến Clear trong bảng dưới đây:

Cụm từ

Cách dùng

clear something away

để làm cho một nơi ngăn nắp bằng cách loại bỏ mọi thứ khỏi nó hoặc đặt chúng ở nơi cần thiết

clear something out

để dọn dẹp một nơi bằng cách loại bỏ những thứ bạn không muốn: để bán sản phẩm với giá rẻ nhằm loại bỏ chúng

clear somebody off something

để khiến ai đó đi khỏi một nơi nào đó

clear off

được sử dụng để bảo ai đó biến đi một cách thô lỗ

Qua đây, chắc hẳn bạn cũng đã có được lời giải đáp về Clear up là gì? Cụm từ này được sử dụng với nhiều ý nghĩa khác nhau, vì vậy để tránh gây nhầm lẫn thì bạn hãy cố gắng nắm vững hết những kiến thức này và ứng dụng trong cuộc sống một cách tốt nhất nhé!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *