Theo quy định của pháp luật Việt Nam, hợp đồng có thể hoặc không cần công chứng chứng thực vẫn có giá trị thực hiện, trừ một số trường hợp.
Hợp đồng là gì?
Hợp đồng là gì? Hợp đồng là sự thỏa thuận, giao dịch của hai hay nhiều bên về việc xác lập, thay đổi, bổ sung, chấm dứt các quyền và nghĩa vụ. Hợp đồng được thể hiện qua các hình thức: lời nói, hành vi hoặc được lập thành văn bản.
Bạn đang xem: Ký kết hợp đồng tiếng anh là gì
Theo quy định của pháp luật Việt Nam, hợp đồng có thể hoặc không cần công chứng chứng thực vẫn có giá trị thực hiện, trừ một số trường hợp. Trừ trường hợp các bên có thỏa thuận về thời gian có hiệu lực của hợp đồng thì hợp đồng sẽ có hiệu lực kể từ thời điểm các bên ký vào hợp đồng.
Một bản hợp đồng thông thường sẽ có các nội dung chính như sau:
– Đối tượng hướng đến của hợp đồng.
– Thông tin các bên giao kết hợp đồng.
– Số lượng, chất lượng sản phẩm, công việc.
– Giá trị của hợp đồng và phương thức thanh toán.
– Địa điểm, phương thức và thời gian thực hiện hợp đồng.
– Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của mỗi bên trong thời gian thực hiện hợp đồng.
– Lựa chọn hình thức giải quyết tranh chấp hợp đồng.
Vậy trong tiếng Anh, hợp đồng tiếng Anh là gì?
Hợp đồng tiếng Anh là gì?
Hợp đồng tiếng Anh là: Contract.
Định nghĩa hợp đồng được dịch sang tiếng Anh như sau:
Contract means an agreement or transaction of two or more parties on the establishment, change, addition or termination of rights and obligations. Contracts are expressed in the forms of words, acts or documents.
Under the provisions of Vietnamese law, the contract may or may not need notarization to be valid. Unless the parties have agreed on the effective period of the contract, the contract will be effective from the time the parties sign the contract.
A regular contract will have the following main contents:
– Target audience of the contract.
– Information of contracting parties.
– Quantity and quality of products and jobs.
– Value of the contract and payment method.
– Location, method and time of contract performance.
– Rights, obligations and responsibilities of each party during the contract performance.
– Select the form of contract dispute resolution.
Cụm từ khác tương ứng với hợp đồng tiếng Anh là gì?
Các cụm từ tương ứng hợp đồng tiếng Anh là gì? như sau:
– Vi phạm hợp đồng tiếng Anh là gì?
Vi phạm hợp đồng là việc một trong hai bên không tuân thủ theo các thỏa thuận trong hợp đồng, ví dụ như: giao thiếu số lượng sản phẩm, không thanh toán tiền hợp đồng theo thỏa thuận…
Vi phạm hợp đồng tiếng Anh là: Breach of contract
Định nghĩa vi phạm hợp đồng được dịch sang tiếng Anh như sau: A breach of contract is one of the two parties not complying with the agreement in the contract, for example: delivery of a lack of products, failure to pay the contract money as agreed …
– Ký hợp đồng tiếng Anh là gì?
Ký hợp đồng là thao tác, là thời điểm xác lập hợp đồng chính thức. Sau thời điểm này, nếu không có thỏa thuận khác thì hợp đồng sẽ chính thức có hiệu lực thi hành.
Ký hợp đồng tiếng Anh là: Contract sign.
Định nghĩa ký hợp đồng được dịch sang tiếng Anh như sau: Contract signing is the operation, is the time of establishing the official contract. After this time, if there is no other agreement, the contract will officially take effect.
– Thực hiện hợp đồng tiếng Anh là gì?
Thực hiện hợp đồng là việc các bên trước đó đã giao kết hợp đồng với nhau có những hoạt động tuân thủ theo thỏa thuận để đạt được mục đích cuối cùng của hợp đồng.
Thực hiện hợp đồng tiếng Anh là: Contract performance
Định nghĩa thực hiện hợp đồng được dịch sang tiếng Anh như sau: Contract performance means that the parties have previously signed a contract with activities that comply with the agreement to achieve the final purpose of the contract.
Ví dụ cụm từ thường sử dụng hợp đồng tiếng Anh là gì?
Sau đây là những cụm từ sử dụng từ hợp đồng tiếng Anh là gì?