Trong tiếng Anh có rất nhiều từ mới cũng như các cụm từ đa dạng về các lĩnh vực trong cuộc sống, Studytienganh đã cùng bạn đọc tìm qua rất nhiều chủ đề khác nhau. Với bài viết dưới đây chúng mình sẽ mang đến cho bạn một cụm từ mới rất phổ biến và quen thuộc trong các cuộc giao tiếp hằng ngày nhưng lại cũng vô cùng mới mẻ đối với mọi người. Việc tìm hiểu này giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng cũng nhau cấu trúc trúc của từ khi được dùng trong câu từ đó giúp ích thêm cho bạn đọc hơn về công việc trong cuộc sống hằng ngày. Không nói nhiều nữa, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về “Phí Vận Chuyển” tiếng Anh là gì nhé. Nào hãy cùng nhau bắt đầu tìm hiểu về cụm từ mới này thôi!!
1. Phí Vận Chuyển trong tiếng Anh là gì?
Chi Phí Vận Chuyển tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, Phí Vận Chuyển thường được mọi người sử dụng Shipping Cost trong các cuộc giao tiếp cơ bản hằng ngày.
Loại từ: cụm danh từ.
Cách phát âm: / ˈƩɪp.ɪŋ kɑːst /.
Định nghĩa: Phí Vận Chuyển là một khoản tiền mà người có nhu cầu thuê vận chuyển phải chi trả những người vận chuyển để người này vận chuyển hàng hóa, đồ dùng theo những điều kiện mà cả hai bên đã đề ra và thỏa thuận chung trong hợp đồng vận chuyển.
Cụm từ được sử dụng thường xuyên trong các ngành hàng giao buôn bán cũng như bán hàng hàng trực tuyến.
2. Một số ví dụ liên quan đến Phí Vận Chuyển trong tiếng Anh:
Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu thêm một số ví dụ liên quan đến Phí Vận Chuyển trong tiếng Anh để có thể hiểu rõ hơn về cách sử dụng cũng như cấu trúc của cụm từ để có thể tránh những nhầm lẫn không đáng có khi muốn sử dụng từ. Từ đó có thể rút ra được những kinh nghiệm cá nhân.
Một số ví dụ liên quan đến Phí Vận Chuyển trong tiếng Anh.
-
Your shipping cost is 5$ because you buy so many goods.
-
Phí vận chuyển của bạn là 5 đô la bởi vì bạn mua rất nhiều hàng hóa đấy.
-
The weight of goods used to calculate the shipping cost.
-
Trọng lượng của hàng hóa dùng để tính toán chi phí vận chuyển.
-
Your product’s shipping cost is so expensive because your mom bought a bag of Saint Laurent.
-
Chi phí vận chuyển sản phẩm của bạn rất đắt đỏ bởi vì mẹ của bạn đã mua một chiếc túi của Saint Laurent.
-
I got that staircase for 21 dollars, including shipping cost to my lot.
-
Tôi đã tốn mấy 21 đô để mua cái thang này bao gồm cả chi phí vận chuyển.
-
The width of the product used to calculate the shipping cost by dimensional weight.
-
Chiều rộng của sản phẩm đó được dùng để tính chi phí vận chuyển dựa trên trọng lượng của nó.
-
The length of goods used to calculate the shipping cost by dimensional weight.
-
Chiều dài của hàng hóa được dùng để tính phí vận chuyển dựa trên trọng lượng của chúng.
-
If yes, then Instagram will calculate tax for both the product price and the shipping cost.
-
Nếu có, thì Instagram sẽ tính thuế cho cả giá sản phẩm và chi phí vận chuyển.
-
They rent luxury buses to shuttle their guests and pay the vendors shipping costs.
-
Bọn họ thuê xe buýt hạng sang để đưa khách đến đó và trả chi phí vận chuyển cho nhà cung cấp.
3. Một số cụm từ liên quan đến Phí Vận Chuyển trong tiếng Anh:
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số cụm từ đặc biệt liên quan đến Phí Vận Chuyển trong tiếng Anh để có thể bỏ túi thêm được một số kiến thức hay và cơ bản để có thể nâng cao thêm được vốn từ vựng cũng như nhanh cải thiện được trình độ ngoại ngữ thông qua lượng từ vựng đó.
Một số cụm từ liên quan đến Phí Vận Chuyển trong tiếng Anh.
-
Freight prepaid: cước phí được trả trước.
-
Freight as arranged: cước phí được trả theo thỏa thuận.
-
Labor fee: phí trả cho nhân công.
-
Pick up charge: phí gom hàng tại kho.
-
Carriage forward: nơi nhận phí trả cước.
-
Carriage free: miễn cước phí.
-
Carriage paid: cước phí đã được thu.
-
Haulage: cước phí chuyên chở.
-
Freight: tiền chuyên chở, cước phí trả.
-
Means of conveyance: phương tiện vận chuyển.
-
Transport charges: phí vận chuyển.
-
Transport costs: phí vận chuyển.
-
Tonnage: tiền cước để trả cho việc chuyển trở.
-
Freight rates: giá cước phí.
-
Security charge: phí an ninh hàng hóa.
-
General rate increase: phụ phí cho cước vận chuyển.
-
Bunker Adjustment Factor: phụ phí biến động của giá nhiên liệu.
-
Shipping advice: thông tin giao hàng.
-
Survey report: biên bản giám định.
-
Test certificate: giấy chứng nhận kiểm tra hàng.
-
Tax invoice: hóa đơn nộp thuế.
-
Tally sheet: biên bản kiểm đếm hàng.
-
Cost of shipping: phí vận chuyển hàng hóa.
-
Emergency Bunker Surcharge: phụ phí xăng dầu.
-
Delivery cost: phí vận chuyển hàng.
-
Free ship: miễn phí vận chuyển.
Với những chia sẻ kĩ càng trong bài viết trên thông qua những ví dụ trực quan nhất để làm rõ lên được cách sử dụng cũng như cấu trúc của Phí Vận Chuyển tiếng Anh là gì, hy vọng bạn đã hiểu hết được ý nghĩa của từ vựng đó trong tiếng Anh. Ngoài ra Studytienganh cũng đưa ra thêm một số cụm từ liên quan đến Phí Vận Chuyển để có thể giúp bạn đọc bỏ túi thêm được nhiều kiến thức. Để nắm chắc hơn được kiến thức chúng ta cần đọc kỹ bài viết và kết hợp với thực hành. Nếu bạn cảm thấy những kiến thức trên bổ ích thì hãy Like, Share cho những người xung quanh để có thể cùng học tập nhé. Chúc bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả!!