Trong quá trình hoạt động đầu tư, vì nhiều lý do mà chủ đầu tư quyết định chuyển nhượng dự án đầu tư của mình. Vậy thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư diễn ra như nào, điều kiện ra sao, chúng ta hãy cùng tìm hiểu ngay nhé!
Chuyển nhượng dự án đầu tư là gì?
Thế nào là chuyển nhượng dự án đầu tư ? Chuyển nhượng dự án đầu tư là quá trình nhà đầu tư chuyển toàn bộ hoặc một phần dự án của mình cho nhà đầu tư khác nhưng phải đáp ứng đủ điều kiện theo luật đất đai.
Điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư
Nhà đầu tư được tự do chuyển nhượng dự án đầu tư khi đáp ứng được đầy đủ các điều kiện theo quy định về văn bản chuyển nhượng hợp đồng của Pháp luật, bao gồm:
- Không thuộc một trong các trường hợp bị chấm dứt hoạt động theo quy định về chuyển nhượng hợp đồng tại khoản 1 Điều 48 của Luật Đầu tư năm 2020;
- Thỏa mãn điều kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài trong trường hợp nhà đầu tư nước ngoài nhận chuyển nhượng dự án thuộc ngành, nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài
- Chấp hành nghiêm chỉnh các điều kiện của pháp luật về đất đai, kinh doanh bất động sản nếu dự án chuyển nhượng gắn liền với chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Đáp ứng đủ điều kiện trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc theo quy định khác của pháp luật có liên quan (nếu có).
Bên cạnh đó thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư cần đảm bảo những tiêu chí như:
- Không thay đổi mục tiêu dự án
- Không thay đổi nội dung
- Đảm bảo quyền lợi khách hàng và những đối tác liên quan
Hồ sơ chuyển nhượng dự án đầu tư
Để tiến hành thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư, nhà đầu tư cần chuẩn bị đầy đủ những văn bản, giấy tờ, tài liệu sau:
- Văn bản đăng ký chuyển nhượng dự án.
- Quyết định của hội đồng thành viên hoặc của chủ sở hữu doanh nghiệp hoặc của đại hội đồng cổ đông hoặc thỏa thuận của các bên hợp doanh (đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh) về việc chuyển nhượng dự án (bản chính).
- Hợp đồng chuyển nhượng dự án (bản chính).
- Các giấy tờ chứng thực đã hoàn tất việc chuyển nhượng có xác nhận của bên chuyển nhượng.
- Báo cáo tình hình hoạt động triển khai dự án.
- Báo cáo tình hình hoạt động triển khai dự án.
- Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư.
- Báo cáo tình hình hoạt động và báo cáo tài chính của doanh nghiệp tại thời điểm đề nghị chuyển đổi.
Trình tự thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư
1. Đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành:
- Bước 1: Nhà đầu tư chuyển nhượng dự án đầu tư nộp hồ sơ cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, xem xét điều kiện chuyển nhượng dự án để điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ:
- Bước 1: Nhà đầu tư chuyển nhượng dự án đầu tư nộp hồ sơ cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để lấy ý kiến thẩm định về điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư
- Bước 3: Các cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét, đưa ý kiến về điều kiện chuyển nhượng
- Bước 4: Sở Kế hoạch và Đầu tư trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, đưa ý kiến và gửi về Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Bước 5: Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định về điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư
- Bước 6: Khi nhận được báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư.
- Bước 7:
- Đối với dự án không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho nhà đầu tư.
- Đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Khi nhận được văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư.
3. Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:
- Bước 1: Nhà đầu tư chuyển nhượng dự án đầu tư nộp hồ sơ
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để lấy ý kiến thẩm định về điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư
- Bước 3: Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan liên quan xem xét, đưa ra ý kiến về điều kiện chuyển nhượng thuộc phạm vi quản lý của mình;
- Bước 4: Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo về việc đáp ứng điều kiện chuyển nhượng dự án
- Bước 5: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư;
- Bước 6:
-
- Đối với dự án không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho nhà đầu tư.
- Đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Khi nhận được văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư.
4. Đối với dự án đầu tư đã được quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành thì không phải thực hiện thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư khi chuyển nhượng dự án đầu tư.
5. Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài nhận chuyển nhượng dự án đầu tư và thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư đó thì nhà đầu tư thực hiện thủ tục cấp hoặc điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, sau đó thực hiện thủ tục thành lập tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật tương ứng với từng loại hình tổ chức kinh tế.
Mẫu hợp đồng chuyển nhượng dự án đầu tư
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
…………, ngày ….. tháng ….. năm …….
HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ DỰ ÁN
(HOẶC MỘT PHẦN DỰ ÁN)
Số ………./HĐKT
Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số: ……/2015/NĐ-CP ngày ….. tháng …… năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản;
Căn cứ văn bản cho phép chuyển nhượng dự án (một phần dự án) ……. số ….. ngày … tháng …. năm ……. của ,
Hai bên chúng tôi gồm:
I. BÊN CHUYỂN NHƯỢNG
– Tên doanh nghiệp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– Mã số doanh nghiệp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– Người đại diện theo pháp luật: . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– Số CMND (Hộ chiếu): …………….. Cấp ngày …../…../….. Tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– Điện thoại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Fax: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– Tài khoản: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . tại ngân hàng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– Mã số thuế: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
II. BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG
– Tên doanh nghiệp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– Mã số doanh nghiệp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– Người đại diện theo pháp luật: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– Số CMND (Hộ chiếu): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Cấp ngày …../…../….. Tại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– Điện thoại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Fax: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– Tài khoản: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tại ngân hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– Mã số thuế: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hai bên thống nhất ký kết hợp đồng chuyển nhượng toàn bộ dự án (hoặc một phần dự án) . . . . . . . . . . . . . . . . . với các nội dung sau:
Điều 1. Thông tin cơ bản về dự án đã được phê duyệt
Nội dung chính của dự án đã được phê duyệt (một phần dự án) gồm:
– Tên dự án: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– Diện tích đất: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– Nội dung về quy hoạch sử dụng đất: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– Nội dung về quy hoạch xây dựng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– Nội dung về công trình xây dựng (tổng diện tích sàn, diện tích sàn nhà: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . )
– Tổng mức đầu tư: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– Tiến độ dự án: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– Nguồn vốn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– Các nội dung khác: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(Nếu chuyển nhượng một phần dự án cần thêm mục 2 về số liệu của phần dự án chuyển nhượng tương tự như trên)
Điều 2. Thông tin chi tiết về kết quả thực hiện đến thời điểm chuyển nhượng dự án (hoặc một phần dự án)
– Về giải phóng mặt bằng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– Về xây dựng hạ tầng kỹ thuật: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– Về xây dựng công trình: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– Thông tin khác: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điều 3. Giá chuyển nhượng
Điều 4. Phương thức và thời hạn thanh toán
- Phương thức thanh toán: bằng (chuyển khoản hoặc hình thức khác) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Thời hạn thanh toán:
– Trả lần đầu là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đồng vào ngày ……./……./. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– Trả tiếp theo là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đồng vào ngày ……/……/. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– Các quy định khác do hai bên thỏa thuận: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điều 5. Thời hạn bàn giao và nhận dự án (hoặc phần dự án)
- Cách thức bàn giao: Bàn giao trên hồ sơ hoặc phần nhận dự án, bàn giao trên thực địa: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Thời gian bàn giao: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của bên chuyển nhượng
1. Quyền của Bên chuyển nhượng:
Bên chuyển nhượng có các quyền theo Điều 52 Luật Kinh doanh bất động sản và các quyền sau:
a) Yêu cầu bên nhận chuyển nhượng trả đủ tiền đúng thời hạn ghi trong hợp đồng;
b) Yêu cầu Bên nhận chuyển nhượng nhận bàn giao toàn bộ dự án hoặc phần dự án đúng thời hạn ghi trong hợp đồng;
c) Các quyền khác do hai bên thỏa thuận: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Nghĩa vụ của Bên chuyển nhượng:
Bên chuyển nhượng có nghĩa vụ theo Điều 52 Luật Kinh doanh bất động sản và các nghĩa vụ sau:
a) Bàn giao toàn bộ dự án hoặc phần dự án trên thực địa và toàn bộ hồ sơ dự án cho bên nhận chuyển nhượng, trường hợp không bàn giao hoặc chậm bàn giao thì phải bồi thường thiệt hại;
b) Bảo vệ, quản lý toàn bộ dự án trong thời gian chưa bàn giao xong toàn bộ dự án cả về hồ sơ và trên thực địa;
c) Thông báo cho khách hàng và các bên có liên quan về việc chuyển nhượng dự án;
d) Giải quyết dứt điểm những cam kết đã thỏa thuận với khách hàng trước khi chuyển nhượng dự án hoặc phần dự án. Cùng bên nhận chuyển nhượng thống nhất với từng khách hàng về những vấn đề mà chủ đầu tư mới phải có trách nhiệm giải quyết không làm thiệt hại đến quyền lợi của khách hàng;
đ) Các nghĩa vụ khác do hai bên thỏa thuận: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên nhận chuyển nhượng
1. Quyền của Bên nhận chuyển nhượng:
Bên nhận chuyển nhượng có các quyền theo Điều 52 Luật Kinh doanh bất động sản và các quyền sau:
a) Nhận bàn giao toàn bộ dự án hoặc phần dự án trên thực địa và toàn bộ hồ sơ dự án hoặc phần dự án nêu tại Hợp đồng này theo đúng thời gian quy định tại Hợp đồng này;
b) Yêu cầu bên chuyển nhượng tạo điều kiện và cung cấp các giấy tờ có liên quan đến việc thực hiện tiếp dự án;
c) Cùng bên chuyển nhượng bàn bạc với khách hàng về giải quyết quyền lợi và nghĩa vụ của khách hàng sau khi đã nhận chuyển nhượng;
d) Các quyền lợi khác do hai bên thỏa thuận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Nghĩa vụ của Bên nhận chuyển nhượng:
Bên nhận chuyển nhượng có các nghĩa vụ theo Điều 52 Luật Kinh doanh bất động sản và các nghĩa vụ sau:
a) Thanh toán đầy đủ đúng thời hạn tiền chuyển nhượng dự án cho bên chuyển nhượng đã ghi trong Hợp đồng;
b) Thực hiện và đáp ứng đầy đủ quyền lợi của bên chuyển nhượng và của khách hàng mà các bên đã thống nhất;
c) Tiếp nhận toàn bộ dự án, phần dự án tại thực địa và hồ sơ dự án đúng thời hạn đã thỏa thuận;
d) Thực hiện tiếp dự án theo đúng nội dung dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng …);
đ) Các nghĩa vụ khác do hai bên thỏa thuận: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điều 8. Trách nhiệm của các bên trong việc thực hiện các thủ tục liên quan đến chuyển quyền sử dụng đất
(do các bên thỏa thuận)
Điều 9. Trách nhiệm của các bên khi vi phạm hợp đồng
(do các bên thỏa thuận)
Điều 10. Điều khoản về phạt vi phạm hợp đồng
(do các bên thỏa thuận)
Điều 11. Giải quyết tranh chấp
(do các bên thỏa thuận)
Điều 12. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng
(do các bên thỏa thuận)
Điều 13. Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng
(do các bên thỏa thuận)
Điều 14. Các thỏa thuận khác
Tải mẫu hợp đồng chuyển nhượng dự án đầu tư tại đây
Tải mẫu xác nhận chuyển nhượng của chủ đầu tư tại đây.
Tải mẫu xác nhận của chủ đầu tư tại đây.
Trên đây là những thông tin mới nhất về thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư mà Luật Hồng Phúc muốn thông tin đến. Hy vọng chúng sẽ có ích cho các nhà đầu tư trong quá trình chuyển nhượng.
Ngoài ra, nhà đầu tư có thể tham khảo các thông tin dưới đây hoặc liên hệ ngay để được tư vấn rõ từng trường hợp cụ thể:
- Hợp đồng chuyển nhượng có cần phải công chứng không ?
- Chuyển nhượng hợp đồng cho bên thứ ba
- Thuế chuyển nhượng dự án đầu tư
- Hoạch toán chuyển nhượng dự án đầu tư
- Chuyển nhượng dự án đầu tư gắn với chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Bất cập trong việc chuyển nhượng dự án đầu tư