Going Concern chắc hẳn là một thuật ngũ không còn xa lạ đối với dân tài chính, kế toán. Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Going Concern và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh – Việt có liên quan đến cụm từ Going Concern và hình ảnh minh họa để bài viết trở nên thú vị và sinh động hơn. Bạn cũng có thể tham khảo thêm bài viết về cụm từ Going Concern dưới đây của Studytienganh nhé. Bài viết hôm nay sẽ giúp bạn tự tin và sử dụng thành thạo hơn cụm từ Going Concern trong câu Tiếng Anh.
1. Cụm từ Going Concern có nghĩa là gì?
Hình ảnh minh họa của cụm từ Going Concern trong câu tiếng anh
Going Concern là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong câu tiếng Anh. “Going Concern ” là một cụm từ được hiểu theo nghĩa là một doanh nghiệp hoạt động liên tục hoặc là mối quan tâm thường xuyên của khách hàng hay có thể hiểu theo nghĩa là làm ăn có lợi nhuận, có lãi. Các bạn có thể sử dụng cụm từ Going Concern này trong khá nhiều câu giao tiếp và cả văn viết trong Tiếng Anh. Vậy nên việc thông thạo cụm từ Going Concern là một việc cần thiết nhằm giúp bạn có thể nắm rõ cấu trúc và cách dùng của cụm từ này trong câu Tiếng Anh.
Going Concern (noun)
Loại từ: Danh từ
Nghĩa tiếng việt: Going Concern có nghĩa là hoạt động liên tục, mối quan tâm thường xuyên
Hình ảnh minh họa của cụm từ Going Concern trong câu tiếng anh
2.Cấu trúc và cách dùng của cụm từ Going Concern trong câu Tiếng Anh
Hình ảnh minh họa của cụm từ Going Concern trong câu tiếng anh
Going Concern + something
Ví dụ:
- As we can see, The going concern is one of the accounting assumptions wherein the financial statements of the companies are prepared on the basis that the company will continue its working in an anticipated future and has no intention or need to materially close its operations.
- Dịch nghĩa: Như chúng ta có thể thấy, Hoạt động liên tục là một trong những giả định kế toán trong đó báo cáo tài chính của công ty được lập trên cơ sở rằng công ty sẽ tiếp tục hoạt động trong một tương lai dự kiến và không có ý định hoặc không cần phải đóng cửa các hoạt động của mình.
- These accountants use going concern principles to decide what types of reporting should appear on financial statements.
- Dịch nghĩa: Các kế toán viên này sử dụng nguyên tắc hoạt động liên tục để quyết định loại báo cáo nào sẽ xuất hiện trên báo cáo tài chính.
- However, Lisa says that if the concept of going concern is considered, then such a change in asset value will be ignored in the short run.
- Dịch nghĩa: Tuy nhiên, Lisa nói rằng nếu khái niệm liên tục được quan tâm, thì sự thay đổi giá trị tài sản như vậy sẽ bị bỏ qua trong ngắn hạn.
3. Ví dụ Anh Việt
Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Going Concern trong câu tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ minh họa cụ thể dưới đây mà StudyTienganh đã tổng hợp được nhé.
Ví dụ:
- If this company is sold as a going concern, it is sold when it is operating normally
- Dịch nghĩa: Nếu công ty này được bán dưới dạng hoạt động liên tục, thì nó sẽ được bán khi nó đang hoạt động bình thường
- These financial statements are normally prepared on the assumption that an entity is a going concern and will continue in operation for the foreseeable future (at least the next 12 months), so it is assumed that the entity has neither the intention nor the need to liquidate or curtail materially the scale of its operations.
- Dịch nghĩa: Các báo cáo tài chính này thường được lập trên cơ sở giả định rằng một đơn vị là hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động trong tương lai gần (ít nhất là 12 tháng tới), do đó, giả định rằng đơn vị không có ý định cũng như không cần phải thanh lý hoặc cắt giảm đáng kể quy mô hoạt động của nó.
- We will get a better price if they sell the restaurant as a going concern rather than closing it down.
- Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ có giá tốt hơn nếu họ bán nhà hàng như một mối quan tâm thường xuyên thay vì đóng cửa
4. Một số từ liên quan đến cụm từ Going Concern trong câu tiếng anh
Dưới đây là một số từ liên quan đến cụm từ Going Concern trong câu tiếng anh mà Studytienganh đã tổng hợp được. Các bạn có thể tham khảo những cụm từ sau để giúp mở rộng vốn từ Tiếng Anh hơn nhé.
Từ/cụm từ
Nghĩa của từ/cụm từ
going concern assumption
giả thiết doanh nghiệp liên tục hoạt động
going concern concept
khái niệm doanh nghiệp phát đạt
going concern principle
nguyên tắc liên tục kinh doanh (trong kế toán)
Như vậy, qua bài viết về cụm từ Going Concern trên, chắc hẳn rằng các bạn cũng đã hiểu rõ về định nghĩa của cụm từ , cấu trúc và cách dùng cụm từ Going Concern trong câu tiếng Anh. Chúng mình hy vọng rằng, bài viết về cụm từ Going Concern trên đây của chúng mình sẽ thực sự giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh . Studytienganh chúc các bạn có một khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ và đạt hiệu quả cao nhất nhé. Chúc các bạn thành công!